Bản in của bài viết

Click vào đây để xem bài viết này ở định dạng ban đầu

Áo Trắng

trắc nghiệm hóa

http://www.diemcao.com/showthread.php?amp;t=156
Rượu và phenol



Câu 1: Điều nào là ko đúng:

A. KLPT của rượu luôn luôn là số chẵn

B. Số nguyên tử H của rượu luôn luôn là số chẵn và phải >=4

C. Rượu ko no có số cacbon >= 3

D. Rượu thơm là rượu có nhóm -OH gắn trực tiếp vào nhân benzen

Câu 2: Điều nào là đúng:

A. Rượu iso-propylic là rượu bậc 2

B. Rượu iso-butylic là rượu bậc 1

C. Rượu bậc 3 phải có số C>=4

D. Cả 3 điều trên đều đúng

Câu 3: Rượu etylic tan vô hạn trong nước là do:

A. Rượu và H2O cùng có nhóm -OH

B. Hơn kém nhau 1 nhóm -CH2- nên là đồng đẳng của nhau, vậy dễ tan trong nhau

C.Phân tử đều gồm các liên kết phân cực

D. C2H5OH tạo liên kết hiđrô với H2O

Câu 4: Điều nào là đúng khi so sánh rượu và ete:

A.C2H5OH tan trong nước ít hơn CH3-O-CH3

B. C2H5OH có nhiệt độ sôi cao hơn CH3-O-CH3

C. Có thể dùng Na để nhận biết dung dịch nước của 2 chất trên

D. Cả 2 chất đều là dung môi phân cực

Câu 5: Chọn câu đúng: Trong rượu C4H9OH có:

A. 1 rượu bậc 1, 1 rượu bậc 2, 1 rượu bậc 3

B. 1 rượu bậc 1, 2 rượu bậc 2, 1 rượu bậc 3

C. 2 rượu bậc 1, 1 rượu bậc 2, 1 rượu bậc 3

D. 2 rượu bậc 1, 2 rượu bậc 2, 0 rượu bậc 3

Câu 6: Cho anken X tác dụng với H2O tạo ra ancol Tert-butylic, X là

A. Iso Butylen B. Buten-1

C. Buten-2 D. Xyclo Buten

Câu 7: Trong các phản ứng sau:

1, C2H5OH + CuO ---> CH3CHO + Cu + H2O

2, C2H5OH ---> C2H4 + H2O

3, 2 C2H5OH ---> (C2H5)2O + H2O

4, 2 C2H5OH + 2 Na ---> 2 C2H5ONa + H2

5, C2H5OH + 3 O2 ---> 2 CO2 + 3 H2O

6, CH3COOH + C2H5OH ---> CH3COO-C2H5 + H2O

Số phản ứng oxi hoá khử là:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 8: Độ không no của 1 hợp chất tính bằng tổng số nối đôi + số vòng (Trong đó 1 nối ba tương đương với 2 nối đôi). Chất C3H6O có độ không no là:

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 9: Có thể nhận biết C2H5OH, CH2=CH-CH2-OH, C6H5OH bằng 1 hoá chất là:

A. Na B. Br2 C. KMnO4 D. Cu(OH)2

Câu 10: Đốt cháy 1 mol rượu X thu đc 3 mol CO2 và 3 mol H2O thì X là:

A. C3H6O2 B. C2H6O C. C3H4O D. C4H8O

Câu 11: Đun rượu A đơn chức với H2SO4 đặc đc chất hữu cơ A'. Biết tỷ khối hơi của A' so với A là 0,7. A là:

A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH

Câu 12: Đun rượu B đơn chức với H2SO4 đặc đc chất hữu cơ B'. Biết tỷ khối hơi của B' so với B là 4,9/2,9. B là:

A. C2H5OH B. C3H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH

Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít (đktc) hỗn hợp hơi 2 rượu no, đơn chức, mạch hở, có cùng số mol, đc 22g CO2. Biết rằng 1 rượu là bậc 1, 1 rượu là bậc 3. 2 rượu đó là:

A. C2H5OH và C3H7OH B. C2H5OH và C4H9OH

C. CH3OH và C4H9OH D. CH3OH và C2H5OH

Câu 14: H2O có d = 1g/ml ; C2H5OH có d = 0,8g/ml thì dung dịch cồn 75° có d bằng:

A. 0,75 B. 0,80 C. 0,85 D. 0,90
Đề trắc nghiệm Hoá Vô cơ

CHẤT KHÍ

Câu 1
: Điều nào là đúng :

A. Các phân tử khí chuyển động tự do nên có thể nén hoặc dãn nở

B. Các chất khí đều có nhiệt độ sôi thấp

C. Khi hạ nhiệt độ hoặc tăng áp suất, khí có thể tồn tại ở thể lỏng hoặc thể rắn

D. Cả 3 điều trên đều đúng

Câu 2: Điều nào là sai:

A. Khi tăng nhiệt độ thì độ tan các khí tăng lên

B. Khi tăng áp suất thì độ tan các khí tăng lên

C. Các khí tạo được liên kết Hidro với H2O như HF, NH3....... thì dễ tan trong nước

D. Khi tan trong nước, các khí có thể phản ứng với nước

Câu 3: Trong các khí sau, có bao nhiêu khí chỉ có tính khử, ko có tính ôxi hoá:

Cl2, N2, NH3, NO, NO2, CO2, H2S, SO2, SO3

A. 1 khí B. 2 khí C. 3 khí D. 4 khí

Câu 4: Trong các khí trên, có bao nhiêu khí chỉ có tính ôxi hoá, ko có tính khử:

A. 1 khí B. 2 khí C. 3 khí D. 4 khí

Câu 5: Trong các khí trên, có bao nhiêu khí vừa có tính khử, vừa có tính ôxi hoá:

A. 3 khí B. 4 khí C. 5 khí D. 6 khí

Câu 6: Trong các khí trên, có bao nhiêu khí tác dụng được với NaOH:

A. 3 khí B. 4 khí C. 5 khí D. 6 khí

Câu 7: Khí NH3 có lẫn hơi H2O. Để làm khô NH, có thể dùng chất hút ẩm nào dưới đây:

A. CaO B. H2SO4 đặc C. P2O5 D. CuSO4 khan

Câu 8: Để có CO2 tinh khiết từ hỗn hợp khí CO2+CO+H2, ngoài điều kiện phản ứng, cần dùng 1 hoá chất là:

A. O2 B. NaOH C. CuO D. CaO

Câu 9: Có sơ đồ sau: A+ NaOH -->B

A+ NaOH -->C+ H2O

B+ NaOH --> C+ H2O

A là khí nào trong các khí sau:

A. NH3 B. NO2 C. Cl2 D. CO2

Câu 10: 1 bình kín đựng không khí. Bơm thêm N2 vào bình thì M của hỗn hợp thu được có giá trị nào là hợp lý trong các giá trị sau:

A. 28đvC B. 28,5đvC C. 29đvC D. 29,5đvC

Câu 11: 1 quả bom thép dung tích 40 lít đựng khí O2, nhiệt độ trong bom 27ºC, áp suất 150 atm. Khối lượng O2 trong bom là:

A. 7,8kg B. 7,6kg C. 7,5kg D. 7,4kg

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng than chỉ chứa Cacbon và lưu huỳnh thấy khối lượng CO2/khối lượng SO2 là 44. %C trong than:

A. 92% B. 94% C. 96% D. 98%

Câu 13: Ôxi hoá SO2 bằng lượng vừa đủ Ôxi (có xúc tác V2O5), sau phản ứng được hỗn hợp 3 khí có M=64đvC. Hiệu suất phản ứng là:

A. 40% B. 50% C. 60% D. 70%

Câu 14: Hỗn hợp X chứa 1 mol N2 và 3 mol H2, đem cho vào bình kín rồi tiến hành phản ứng tổng hợp NH3. Sau p/ư đưa bình về điều kiện ban đầu thấy áp suất sau p/ư = 90% áp suất trứơc p/ư. P/ư tổng hợp NH3 có hiệu suất là :

A. 20% B. 25% C. 20% D. 35%

Câu 15: Cho hơi nứơcqua than nóng đỏ được hỗn hợp 3 khí là CO, CO2, H2 có M=15,9đvC. % thể tích của CO2 trong hỗn hợp là:

A. 20% B. 25% C. 30% D.35%

Chú thích: M là khối lượng trung bình của hỗn hợp
Tính chất chung của kim loại

Câu 1
: Điều nào là sai:

A. Nguyên tử kim loại có ít e ở lớp ngoài cùng

B. Các phân nhóm phụ trong bảng hệ thống tuần hoàn chỉ gồm các kim loại

C. Kim loại chỉ thể hiện tính khử trong phản ứng hoá học

D. Kim loại càng mạnh thì độ âm điện càng lớn

Câu 2: Biết thứ tự điện hoá:

Fe+2/Fe < Cu+2/Cu < Fe+3/Fe+2 < Ag+/Ag

Số phản ứng ôxi hoá khử có thể xảy ra giữa các chất trên là:

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 3: Theo thứ tự điện hoá như trên thì phản ứng nào ko xảy ra:

A. Fe + 2Ag+ = Fe+2 + 2Ag

B. Fe+3 + Ag+ = Fe+2 + Ag

C. 2Fe+3 + Cu = 2Fe+2 + Cu+2

D. 2Fe+3 + Fe = 3Fe+2

Câu 4
: Thổi luồng H2 dư qua hỗn hợp CuO+FeO+PbO+MgO+Al2O3 nung nóng thì sau phản ứng thu đc hỗn hợp gồm:

A. 2 kim loại và 3oxit B. 3 kim loại và 2 ôxit

C. 1 kim loại và 4 ôxit D. 4 kim loại và 1 ôxit

Câu 5: Để tách Ag khỏi hỗn hợp Ag+Cu+Fe, cần dùng dung dịch nào sau đây:

A. HCl B. HNO3 C. CuCl2 D. FeCl3

Câu 6: Cho bột Mg vào dung dịch hỗn hợp gồm AgNO3 + Cu(NO3)2. Phản ứng xong, thu dc chất rắn gồm 2 kim loại và dung dịch chứa 2 muối thì điều nào sau đây là đúng:

A. 2 kim loại là Ag và Cu, 2 muối là Mg(NO3)2 và AgNO3

B. 2 kim loại là Ag và Cu, 2 muối là Mg(NO3)2 và Cu(NO3)2

C. 2 kim loại là Mg và Cu, 2 muối là Mg(NO3)2 và AgNO3

D. 2 kim loại là Mg và Ag, 2 muối là Mg(NO3)2 và Cu(NO3)2

Câu 7: Cho a mol Fe vào dung dịch chứa 3a mol HNO3, p/ứng chỉ tạo NO bay lên và còn lại dung dịch A. Dung dịch A có chứa:

A. Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2

C. Fe(NO3)3 + HNO3 D. Fe(NO3)3 + Fe(NO3)2

Câu 8: Dãy chất nào sau đây tan trong dung dịch NaOH đặc, nóng:

A. Al, Zn, Si B. Al2O3, ZnO, SiO2

C. Al(OH)3, Zn(OH)2, H2SiO3 D. Cả 3 dãy trên

Câu 9: Kim loại R có hoá trị ko đổi tác dụng với dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3. Phản ứng xong, nhấc thanh R ra thấykhối lượng tăng 7,6 gam. R là:

A. Mg B. Zn C. Cu D. Al

Câu 10: Kim loại R hoá trị 2 tác dụng với dung dịch chứa 0,05 mol FeSO4. Phản ứng xong, nhácthanh R ra, thấy khối lượng dung dịch tăng 0,45 gam. R là:

A. Mg B. Zn C. Ba D. Ni

Câu 11: 18 gam hỗn hợp Cu + Fe2O3 cho vào dung dịch HCl dư, thấy còn 1,2gam Cu ko tan. Khối lượng Fe2O3 trong hỗn hợp là:

A. 16,8g B. 14g C. 14,2g D. 12g

Câu 12: Hỗn hợp gồm Fe + Fe3O4 tác dụng vừa vặn với dung dịch chứa 1mol HCl, thấy có 0,1 mol H2 bay ra và dung dịch còn lại chỉ chứa 1 loại muối sắt. Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 5,6g B. 11,2g C. 8,4g D. 14g

Câu 13
: 20g hỗn hợp X gồm Mg + Al + Fe + Zn hoà tan trong dd HCl, thấy bay ra 11,2 lít H2(đktc). Cô cạn dung dịch còn lại thì lượng muối khan thu đc là:

A. 50,5g B. 55,5g C. 60,5g D. 65,5g

Câu 14: Thổi luồng Co dư qua 15g hỗ hợp MgO + Al2O3 + CuO + Fe2O3 nung nóng, thấy tạo ra 0,448l CO2 (đktc) và còn lại chất rắn A. A có khối lượng :

A. 11,68g B. 12,68g C. 13,68g D. 14,68g

Câu 15: Khử hoàn toàn 25g hỗn hợp FeO + Fe3O4 + Fe2O3 thành Fe kim loại cần vừa vặn 11,2 lít (đktc) hõn hợp CO + H2. Lượng Fe sinh ra là:

A. 16g B.17g C.18g D.19g

VnVista I-Shine
© http://vnvista.com