Bản in của bài viết

Click vào đây để xem bài viết này ở định dạng ban đầu

My friends

Friendship & Tất Cả Các Chữ Cái !

FRIENDSHIP
(A)ccepts you as you are - Chấp nhận con người thật của bạn
(B)elieves in " you " - Luôn itn tưởng bạn
©alls you just to say " HI " - Điện thoại cho bạn chỉ để nói " xin chào "
(D)oesn't give up on you - Không bỏ tơi bạn
(E)nvisions the wholes of you -Hình ảnh của bạn luôn ở trong tâm trí họ
(F)orgives your mistakes -Tha thứ cho bạn mọi lỗi lầm
(G)ives unconditionally - Cho đi vô điều kiện
(H)elps you - Giúp đỡ bạn
(I)nvites you over - Lôi cuốn bạn
(J)ust "be" with you - Tỏ ra " xứng đáng với bạn "
(K)eeps you close at heart - Trân trọng bạn
(L)oves you for who are - Yêu quý bạn bởi con người thật của bạn
(M)akes s difference in your life - Tạo sự khác biệt trong cuộc đời bạn
(N)ever judges - Không bao giờ phán xét
(O)ffer support - Là nơi nương tựa cho bạn
(P)icks you up -Vực bạn dậy khi bạn suy sụp
(Q)uiets your tears - Làm dịu đi những giọt nước mắt của bạn
®aises your spirits - Giúp bạn phấn chấn hơn
(S)ays nice things about you - Nói những điều tốt đẹp về bạn
(T)ells you the truth when you need to hear it - Sẵn sàng nói sự thật khi bạn cần
(U)nderstand you - Hiểu được bạn
(W)alks beside you - Sánh bước cùng bạn
(X)-amines your head ịnuries - " Bắt mạch được những chuyện khiến bạn " đau đầu "
(Y)ells when you won't listen - Hét to vào tai bạn khi bạn không lắng nghe
(Z)aps you back to reality - Và thức tỉnh bạn khi bạn lạc bước .


VnVista I-Shine
© http://vnvista.com