O4U |
only for you |
Dành riêng cho bạn |
OIC |
oh, I see |
Ồ, tôi biết |
OMG |
oh, my god |
Trời ơi!/ Lạy Chúa tôi! |
OTOH |
on the other hand |
Nói cách khác |
OTT |
over the top |
Trên đỉnh |
PAW |
parents are watching |
Bố mẹ đang theo dõi |
PCM |
please call me |
Làm ơn gọi điện cho tôi |
PLZ |
please |
Làm ơn |
PPL |
people |
Mọi người |
PRT |
party |
Tiệc |
PTB |
please text back |
Làm ơn nhắn tin trả lời |
QT |
cutie |
Đáng yêu/ Dễ thương |
R |
are |
Thì, là |
RIP |
rest in peace |
Yên nghỉ |
RLR |
earlier |
Sớm hơn |
RMB |
ring my bell |
Gọi tôi nhé |
RU |
are you |
Đúng không?/ Đúng bạn không? |
RUOK |
are you okay |
Bạn khỏe chứ? |
SC |
stay cool |
Vui vẻ nhé |
SETE |
smiling ear to ear |
Cười toác miệng |
SK8 |
skate |
|
SME1 |
some one |
Người nào đó |
SO |
significant other |
|
SOL |
sooner or later |
Không sớm thì muộn |
SRY |
sorry |
Xin lỗi |
STATS |
your sex and age |
Giới tính và tuổi của bạn |
SUM1 |
someone |
Người nào đó/ Ai đó |
SWALK |
sent with a loving kiss |
Gửi với một nụ hôn tình yêu |
T+ |
think positive |
Hãy suy nghĩ một cách tích cực |
T2Go |
time to go |
Đến lúc phải đi |
T2ul |
talk to you later |
Nói chuyện sau nhé |
TB |
text back |
Nhắn tin lại |
TDTU |
totally devoted to you |
Hoàn toàn thuộc về em |
THANQ |
thank you |
Cảm ơn |
THX |
thanks |
Cảm ơn |
TIC |
tongue in cheek |
Hôn lên má |
TMB |
text me back |
Nhắn tin lại cho tôi |
TMIY |
take me I'm yours |
Em là của anh. |
TTFN |
ta ta for now |
|
TTYL |
talk to you later |
Nói chuyện sau |
TXT |
text |
Nhắn tin |
TYVM |
thank you very much |
Cảm ơn rất nhiều |
U |
you |
Bạn |
U2 |
you too |
Bạn cũng vậy |
U4E |
yours for ever |
Là của anh/ em mãi mãi |
|
you are |
Bạn là |
URA* |
you are a star |
Bạn là một ngôi sao |
URAQT |
you are a cutie |
Bạn đáng yêu/ dễ thương |
URT1 |
you are the one |
Em là duy nhất |
VRI |
very |
Rất |
W@ |
what |
Cái gì |
W/E |
whatever |
Bất kỳ cái gì |
W/O |
without |
Không |
W4u |
waiting for you |
Đợi bạn |
W8 |
wait |
Đợi |
WAN2 |
want to |
Muốn |
WB |
welcome back |
Chào mừng trở lại |
WBS |
write back soon |
Sẽ viết trả lời sớm |
WIV |
with |
Với |
WKND |
weekend |
Kỳ nghỉ cuối tuần |
WLUMRyMe |
will you marry me? |
Em sẽ lấy tôi chứ? |
WRK |
work |
Làm việc |
WRT |
with respect to |
Về... |
WRU |
where are you |
Em ở đâu |
WTG |
way to go ! |
Có cách để làm/ Có đường để đi |
WTH |
what the hell |
Trời đất! |
WUD |
what you doing |
Em đang làm gì thế? |
WUF |
where are you from? |
Bạn từ đâu tới?/ Chui ra từ đâu vậy? |
WUWH |
wish you were here |
Ước gì anh ở đây |
WYGOWM |
will you go out with me |
Em sẽ đi chơi với anh chứ? |
X |
kiss |
Hôn/ Nụ hôn |
XLNT |
excellent |
Tuyệt vời |
X! |
typical woman |
Người phụ nữ điển hình |
Y |
why |
Tại sao |
YBS |
you’ll be sorry |
Bạn sẽ hối tiếc |
YR |
your |
Của anh |
YYSSW |
yeah yeah sure sure whatever |
Đúng thế, gì cũng được |
Y! |
typical man |
Người đàn ông điển hình |
ối hay thế này mà mình không biết, cám ơn nhé
VnVista I-Shine
© http://vnvista.com