{cao răng|vôi răng} {chính là|là} mảng bám đã vôi hóa {bởi|bởi do|bởi vì} hợp chất muối Calcium phosphate có trong nước bọt. Những mảng bám này tồn tại sau {1|một} tuần thì biến thành {cao răng|vôi răng}.
>>>>Xem thêm: {chữa hôi miệng bằng lá ổihttp://dieutrihoimieng.vn/chua-hoi-mieng-bang-la-oi-don-gian-ma-hieu-qua.html|chữa hôi miệng bằng lá ổi|chữa hôi miệng bằng lá ổi}
{cao răng|vôi răng} được {hình thành|tạo nên|tạo ra|tạo thành} ở ngay dưới đường viền nướu, có thể gây kích ứng mô nướu. {cao răng|vôi răng} tạo thêm diện tích cho các mảng bám từ những {đồ ăn|thức ăn|thực phẩm} sau đó phát triển và bám chặt hơn, {gây nên|gây ra} {hiện trạng|hiện tượng|tình hình|tình trạng} sâu răng và các {hiện trạng|hiện tượng|tình hình|tình trạng} về nướu.
{cao răng|vôi răng} có {2|hai} loại: {cao răng|vôi răng} thường và {cao răng|vôi răng} huyết thanh
{cao răng|vôi răng} thường: {chính là|là} {cao răng|vôi răng} trên lợi do sự lắng đọng ion vô cơ của {đồ ăn|thức ăn|thực phẩm}, nước bọt.
{cao răng|vôi răng} huyết thanh (cao răng dưới lợi): Khi lợi bị viêm,chảy máu, ion sắt ngấm vào {cao răng|vôi răng} thường {hình thành|tạo nên|tạo ra|tạo thành} màu nâu đỏ gọi {chính là|là} {cao răng|vôi răng} huyết thanh.
Tuy cũng {chính là|là} {mảng bám bám trên răng|mảng bám kết tụ trên răng|mảng bám trên răng} {nhưng|nhưng đây} khác với mảng bám (là {1|một} mảng vi khuẩn không màu), {cao răng|vôi răng} lại thường có màu vàng {hay là|hoặc|hoặc là} nâu. {1|một} số trường hợp có màu đen xỉn. Biết được {cao răng|vôi răng} màu gì cụ thể nhất sẽ giúp chúng ta {nhận biết|nhận diện} được sự tồn tại của nó trên răng.
>>>>Xem thêm: {lấy cao răng mất bao nhiêu thời gianhttp://dieutrihoimieng.vn/lay-cao-rang-mat-bao-nhieu-thoi-gian-thi-xong.html|lấy cao răng mất bao nhiêu thời gian|lấy cao răng mất bao nhiêu thời gian}
Việc {cao răng|vôi răng} có màu sắc như vậy {chính là|là} {bởi|bởi do|bởi vì} chúng có {1|một} đặc tình quan trọng {chính là|là} khá xốp, bề mặt xù xì nên {rất dễ|rất dễ dàng} bám động cặn bẩn, {đồ ăn|thức ăn|thực phẩm} và {rất dễ|rất dễ dàng} bắt màu. {chính bởi thế|chính vì lẽ đó|chính vì thế|chính vì vậy} mà mảng bám {cao răng|vôi răng} sẽ nhiều, dày và tối màu hơn theo thời gian. Với những người có {cao răng|vôi răng} {quá nhiều|thường xuyên} uống cà phê, hút thuốc hay uống trà thì màu {cao răng|vôi răng} sẽ trở nên xỉn đen {nhanh|nhanh chóng}.
Bạn hãy soi gương và xem thật kỹ có những cặn cứng trên răng không? đặc biệt ở những vị trí {bao quanh|xung quanh} đường viền lợi và chân răng cả bên trong và bên ngoài, các {kẽ răng|khe răng}. Chúng có màu sắc như thế nào.
Nếu khi bạn {chải răng|đánh răng} thấy xuất hiện những mảng màu vàng {hay là|hoặc|hoặc là} đen, bề mặt xù xì rơi ra khỏi miệng và có mùi khó chịu thì đó {chính là|là} lúc bạn dã bị {cao răng|vôi răng} rất nhiều. Lúc này, bạn nên {đến|tới} các trung tâm nha khoađể lấy {cao răng|vôi răng} ngay kẻo bị sâu răng.
{cao răng|vôi răng} đe dọa nghiêm trọng {đến|tới} sức khỏe răng miệng, có thể gây sâu răng, viêm nướu, tiêu xương ổ, túi nha chu, viêm chóp.. nên {cần|cần phải} được làm {sạch|sạch sẽ} càng sớm càng tốt.
{cách|cách thức} duy nhất an toàn và hiệu quả nhất để {khử bỏ|loại bỏ|xoá bỏ} {cao răng|vôi răng} {chính là|là} {áp dụng|ứng dụng|vận dụng} cạo {cao răng|vôi răng} ở nha khoa {đáng tin|tin cậy|uy tín}. {bác sĩ|bác sỹ} sẽ {dùng|sử dụng} các dụng cụ chuyên biệt để tách cao tăng ra khỏi mô răng mà không làm {ảnh hưởng|liên quan|tác động} {đến|tới} men và nướu. Tuyệt đối không nên tự cạo {cao răng|vôi răng} tại nhà vì {rất dễ|rất dễ dàng} gây {gây hại|làm hại|thương tổn|tổn hại|tổn thương} men răng và mô nướu.
Cạo {cao răng|vôi răng} siêu âm tại Bệnh viện Răng Hàm Mặt Sài Gòn hoạt động dựa vào đầu rung của sóng siêu âm hoạt động ở tần suất an toàn {2|hai} – Kz cùng với công suất tối ưu nhất từ 10W – 30W nhằm phá vỡ {gắn kết|liên kết} của các mảng cao, {mang đến|mang lại|mang tới} {lợi điểm|ưu điểm} {nổi bật|nổi trội|vượt bậc|vượt trội} như:
– Nhanh {khử bỏ|loại bỏ|xoá bỏ} mảng bám {cao răng|vôi răng} ở mọi ngóc ngách
– An toàn, không {gây tổn hại|làm thương tổn|làm tổn hại|làm tổn thương} bề mặt răng
– {không đau|không đau đớn}, không có {hiện trạng|hiện tượng|tình hình|tình trạng} {ê buốt|ê nhức} {sau khi áp dụng|sau khi thực hiện|sau khi tiến hành}.
VnVista I-Shine
© http://vnvista.com