Thứ 2
13/10
[20/09]Ngày Đinh tỵ
Tháng Giáp tuất
Năm Giáp ngọ |
Ngày Minh Đường Hoàng Đạo
|
Đánh giá chung: (0) – Bình thường
Hướng xuất hành: /Tài thần:Đông /Hỷ thần:Nam /Hạc thần:Đông
Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
Tốt đối với:
Không nên:
Xung khắc với tuổi: Quý mùi,Kỷ hợi,Quý sửu,Quý hợi* |
|
|
Thứ 3
14/10
[21/09]Ngày Mậu ngọ
Tháng Giáp tuất
Năm Giáp ngọ |
Ngày Thiên Hình Hắc Đạo
|
Đánh giá chung: (0) – Bình thường
Hướng xuất hành: /Tài thần:Bắc /Hỷ thần:Đông Nam /Hạc thần:Đông
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)
Tốt đối với: Hôn thú, giá thú/ Tế tự, tế lễ/ Tố tụng, giải oan
Không nên:
Xung khắc với tuổi: Giáp tý,Bính tý |
|
|
Thứ 4
15/10
[22/09]Ngày Kỷ mùi
Tháng Giáp tuất
Năm Giáp ngọ |
Ngày Chu Tước Hắc Đạo
|
Đánh giá chung: (-2) – Quá xấu
Hướng xuất hành: /Tài thần:Nam /Hỷ thần:Đông bắc /Hạc thần:Đông
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
Tốt đối với:
Không nên: Hôn thú, giá thú/ Xây dựng, làm nhà, sửa nhà/ An táng, mai táng
Xung khắc với tuổi: Ất sửu,Đinh sửu |
|
|
Thứ 5
16/10
[23/09]Ngày Canh thân
Tháng Giáp tuất
Năm Giáp ngọ |
Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
|
Đánh giá chung: (3) – Cực tốt
Hướng xuất hành: /Tài thần:Tây Nam /Hỷ thần:Tây Bắc /Hạc thần:
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)
Tốt đối với: Tế tự, tế lễ/ Xuất hành, di chuyển/ Tố tụng, giải oan
Không nên:
Xung khắc với tuổi: Giáp tý,Mậu dần,Giáp ngọ,Nhâm dần |
|
|
Thứ 6
17/10
[24/09]Ngày Tân dậu
Tháng Giáp tuất
Năm Giáp ngọ |
Ngày Bảo Quang Hoàng Đạo
|
Đánh giá chung: (3) – Cực tốt
Hướng xuất hành: /Tài thần:Tây Nam /Hỷ thần:Tây Nam /Hạc thần:Đông Nam
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)
Tốt đối với:
Không nên:
Xung khắc với tuổi: Ất sửu,Kỷ mão,Ất mùi,Quý mão |
|
|
Thứ 7
18/10
[25/09]Ngày Nhâm tuất
Tháng Giáp tuất
Năm Giáp ngọ |
Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo
|
Đánh giá chung: (-1) – Xấu
Hướng xuất hành: /Tài thần:Tây /Hỷ thần:Nam /Hạc thần:Đông Nam
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)
Tốt đối với:
Không nên:
Xung khắc với tuổi: Bính dần,Bính tuất,Bính thân,Giáp thìn,Bính thìn |
|
|
Chủ nhật
19/10
[26/09]Ngày Quý hợi
Tháng Giáp tuất
Năm Giáp ngọ |
Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
|
Đánh giá chung: (5) – Vô cùng tốt
Hướng xuất hành: /Tài thần:Tây /Hỷ thần:Đông Nam /Hạc thần:Đông Nam
Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
Tốt đối với:
Không nên: Hôn thú, giá thú/ Xây dựng, làm nhà, sửa nhà/ An táng, mai táng/ Xuất hành, di chuyển
Xung khắc với tuổi: Đinh mão,Đinh hợi,Đinh dậu,Ất tỵ,Đinh tỵ* |
|
|