New articles Năng lực quản lý: nhân tố thứ năm     ♥ Lựa chọn mục tiêu cuộc đời     ♥ 10 bí quyết cân bằng công việc và gia đình     ♥ Cô đơn trên mạng     ♥ Chứng khoán: Giấc mơ và ác mộng     ♥ Tám     ♥ Những tính năng của blog VnVista     ♥ Các mạng xã hội thống trị Google     ♥ Điều gì tạo nên một giám đốc công nghệ thông tin giỏi?     ♥ Cố gắng xóa bỏ những ấn tượng xấu     ♥ Cần một cách làm ăn mới     ♥ Tiếp thị hướng đến doanh nhân     ♥ Đưa cửa hàng thật lên chợ ảo     ♥ Bí quyết quản lý các nhân viên trẻ     ♥ Một số câu hỏi phỏng vấn “đặc biệt” của Microsoft     ♥ 4 bài học thành công trong kinh doanh     ♥ Tạo dựng hình ảnh một cô gái trẻ chuyên nghiệp     ♥ Góc “khác” của thế giới online đêm     ♥ Phong cách người Mỹ     ♥ Chỉ nghĩ đến tiền cũng làm người ta ích kỷ     
New blog entries 探偵 大分      ♥ Tủ đồ nghề chia khay 7 ngăn      ♥ Rút BHXH 1 lần mất nhiều hơn được      ♥ Quy hoạch Hà Nội      ♥ SHEET Kiếp ve sầu      ♥ SHEET Vầng trăng đêm trôi      ♥ Những lưu ý khi có con thiếu men G6PD: nên cho trẻ      ♥ Xe đẩy đồ nghề cơ khí 3 ngăn 3 tầng giá tốt      ♥ Bep dien tu cong nghiep      ♥ Quy trình tự khai thuế TNDN      ♥ Cao ích mẫu mua ở đâu hợp lý?      ♥ Các mẫu sofa văn phòng phổ biến hiện nay      ♥ SHEET Mong ước kỷ niệm xưa      ♥ Báo giá màn hình led trong nhà phù hợp theo không      ♥ Tư vấn lắp đặt màn hình LED tại quận Hoàng Mai      ♥ Ẩm thực du lịch Nhật Bản hè 2024      ♥ Mức phạt chậm nộp mẫu 04/SS-HĐĐT là bao nhiêu?      ♥ Tủ đồ nghề 4 ngăn di động      ♥ Hikvision DS-2CD1123G0-IUF: Camera IP cho an ninh      ♥ SHEET Tình bơ vơ      
 
Reply to this topicStart new topicStart Poll

Liệt Kê · [ Bình Thường ] · Tách Biệt+

Từ vựng tiếng anh các ngành công nghiệp


daocham
post Aug 29 2018, 01:52 PM
Gửi vào: #1
No avartar

Group Icon

Thực tập viên
*
Thành viên: 74,164
Nhập: 14-September 17
Bài viết: 14
Tiền mặt: 168
Thanked: 0
Cấp bậc: 2
------
Giới tính: Female
------
Xem blog
Bạn bè: 0
Thêm vào nhóm bạn bè
Gửi thiệp điện tử
Trang thông tin





Với các địa chỉ dạy tiếng anh doanh nghiệp uy tín, họ thường hướng đến việc đào tạo có lộ trình, phù hợp với nhu cầu, trình độ người học. Để đào tạo cho những kỹ sư cơ khí, giáo viên cần có sự am hiểu về thuật ngữ, biết cách giao tiếp trong thuyết trình, hội thoại ngắn trong cơ khí... Với các ngành công nghiệp, giáo viên cần nắm được hệ thống các từ vựng cần thiết như:
>>> tên đẹp zalo
Industry (n): Công nghiệp, kỹ nghệ, ngành kinh doanh, nghề làm ăn
Aircraft industry (n): Kỹ nghệ chế tạo máy bay
Agricultural industry (n): Kỹ nghệ nông nghiệp
Basic industry (n): Kỹ nghệ cơ bản
Building industry (n): Kỹ nghệ kiến trúc
Chemical industry (n): Kỹ nghệ hóa chất
Electrical industry (n): Kỹ nghệ điện khí
Food industry (n): Kỹ nghệ chế biến thực phẩm
Heavy industry (n): Kỹ nghệ nặng
Light industry (n): Công nghiệp nhẹ
Home industry (n): Công nghiệp gia đình
Small industry (n): Tiểu công nghiệp
Tourist industry (n): Ngành kinh doanh du lịch
Industry producing consumers’ goods (n): Kỹ nghệ sản xuất hàng tiêu dùng
Key industry (n): Kỹ nghệ then chốt
Mining industry (n): Kỹ nghệ hầm mỏ
Processing industry (n): Kỹ nghệ chế biến
Shoe industry (n): Kỹ nghệ đóng giày
Textile industry (n): Kỹ nghệ dệt
Branch of industry (n): Ngành công nghiệp
The motion picture industry (n): Kỹ nghệ điện ảnh
The paper industry (n): Kỹ nghệ giấy
Industrial (adj): Thuộc về công nghiệp
Industrial accident (n): Tai nạn lao động
Industrial bank (n): Ngân hàng công nghiệp
Industrial center (n): Trung tâm công nghiệp
Industrial country (n): Đất nước công nghiệp
Industrial design (n): Thiết kế công nghiệp
Industrial designer (n): Nhà thiết kế công nghiệp
Industrial disease (n): Bệnh nghề nghiệp trong công nghiệp
Industrial life insurance (n): Bảo hiểm nhân mạng trong công nghiệp (đóng góp hàng tuần hay hàng tháng)
Industrial share (n): Cổ phần công nghiệp
Industrial controls (n): Sự điều hành và kiểm soát kỹ nghệ
Industrial development (n): Sự phát triển kỹ nghệ
Industrial installations (n): Cơ sở kỹ nghệ
Industrial mobilization (n): Sự động viên kỹ nghệ
Industrial relations (n): Sự tương quan giữa giới chủ và công nhân
Industrial revolutions (n): Cuộc cách mạng kỹ nghệ (1760 tại Anh Quốc)
Industrial school (n): Trường kỹ nghệ
Industrial union (n): Nghiệp đoàn kỹ nghệ
Industrialist (n): Nhà tư bản công nghiệp, kỹ nghệ gia
Industrialization (n): Sự kỹ nghệ hóa
Industrialize (v): Công nghiệp hóa
Industrialism (n): Xứ kỹ nghệ
To paralyze industry (v): Làm tê liệt hóa ngành kỹ nghệ
địa chỉ dạy tiếng anh doanh nghiệp uy tín
hội thoại ngắn trong cơ khí
tên đẹp zalo


--------------------
Nhóm bạn bè:

Thành viên này chưa có người bạn nào trong mạng VnVista, nếu bạn muốn trở thành người bạn đầu tiên của thành viên này, hãy click vào đây


Cảnh cáo: (0%)----- 
Nếu bạn thấy bài viết này vi phạm nội quy forum, hãy click nút này:
User is offlineProfile CardPM
Go to the top of the page
+Quote Post

Thank you! Reply to this topicTopic OptionsStart new topic
 

Bản Rút Gọn Bây giờ là: 24th April 2024 - 07:50 PM
Home | Mạng xã hội | Blog | Thiệp điện tử | Tìm kiếm | Thành viên | Sổ lịch