Bản in cho chủ đề

Click vào đây để xem chủ đề như bình thường

VnVista Forum _ Khám phá thế giới tiếng Anh - English world _ Học thành ngữ thông dụng trong giao tiếp tiếng anh

Người gửi: hoctienganh234 Mar 7 2018, 10:32 AM


Thành ngữ là một trong những gia vj của giao tiếp, hiểu và vận dụng thành ngữ một cách linh hoạt sẽ nâng kỹ năng giao tiếp của bạn lên một tầm cao mới. Hôm nay trung tâm học tiếng anh giao tiếp - aroma xin gửi đến các bạn 25 thành ngữ tiếng anh thông dụng được sử dụng rất rỗng rãi và mang lại kiệu quả cao trong giao tiếp.
I. Thành ngữ tiếng anh thông dụng
1. Every day is not Sunday: Sông có khúc người có lúc
2. He laughs best who laughs last: Cười người hôm trước hôm sau người cười
3. When in Rome do as the Romans do: Nhập gia tùy tục
4. Slow but sure: Chậm mà chắc
5. Jack of all trades and master of none: Nghề nào cũng biết nhưng chẳng tinh nghề nào
6. Beauty is only skin deep: Cái nết đánh chết cái đẹp
7. Every Jack has his Jill: Nồi nào úp vung nấy
8. Curses come home to roost: Ác giả ác báo
9. A friend in need is a friend indeed: Hoạn nạn mới biết bạn hiền
10. No pains no gains: Tay làm hàm nhai
11. Easier said than done: Nói thì dễ làm thì khó
12. Grasp all lose all: Tham thì thâm
13. Easy come easy go: Dễ được thì cũng dễ mất
14. Other times other ways: Mỗi thời mỗi cách
15. Nothing venture nothing gains: Phi thương bất phú
16. The empty vessel makes greatest sound: Thùng rỗng kêu to
17. While there’s life, there’s hope: Còn nước còn tát
18. He who excuses himself, accuses himself: Có tật giật mình
19. Beauty is in the eye of the beholder: Yêu nên tốt, ghét nên xấu
20. Good watch prevents misfortune: Cẩn tắc vô ưu
21. Blood is thicker than water: Một giọt máu đào hơn ao nước lã
22. Great minds think alike: Ý tưởng lớn gặp nhau
23. His eyes are bigger than his belly: No bụng đói con mắt
24. He that knows nothing doubts nothing: Điếc không sợ súng
25. It’s the first step that counts: Vạn sự khởi đầu nan
II. Vocabulary Notes/ Từ mới:
1. first step: bước đầu tiên
2. doubt: nghi ngờ
3. belly: bụng
4. alike: giống nhau
5. Blood: máu
6. thick: đặc
7. prevent: ngăn ngừa
8. misfortune: điều không may
9. beholder; người yêu mến
10. excuse: bào chữa
11. accuse: tố cáo
12. vessel: thùng
13. venture: mạo hiểm
14. Grasp: gói, ôm đồm
15. Curse: rủa sả
Chúc các bạn vận dụng thành ngữ thôgn thạo trong giao tiếp hằng ngày để có thể dặt dược kết quả tốt nhất trong giao tiếp của bản thân bạn.
NguồnL: Trung tâm học tiếng anh giao tiếp
http://aroma.vn/dan-van-phong-chon-trung-tam-hoc-tieng-anh-tai-ha-noi-nhu-the-nao/

Powered by Invision Power Board (http://www.invisionboard.com)
© Invision Power Services (http://www.invisionpower.com)