Học
tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩuvới một loạt danh sách các từ vựng quan trọng trong bài viết. Các bạn hãy lưu lại học dần nhé nhất là những bạn đang có ý định làm việc và học tập trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Chúc các bạn thành công nhé!
>>>
Tình huống gọi điện cho khách hàng trong tiếng anh xuất nhập khẩu1. Export /ɪkˈspɔːrt/: xuất khẩu
2. Exporter /ekˈspɔːrtər/: người xuất khẩu (~ vị trí Seller)
3. Import /ˈɪmpɔːrt/: nhập khẩu
4. Importer /ɪmˈpɔːrtər/: người nhập khẩu (~ vị trí Buyer)
5. Sole Agent /soʊl/ /ˈeɪdʒənt/: đại lý độc quyền
6. Customer /ˈkʌstəmər/: khách hàng
7. Consumer /kənˈsuːmər/: người tiêu dùng cuối cùng
8. End user = consumer
9. Consumption: tiêu thụ
10. Exclusive distributor: nhà phân phối độc quyền
11. Manufacturer: nhà sản xuất (~factory)
12. Supplier: nhà cung cấp
13. Producer: nhà sản xuất
14. Trader: trung gian thương mại
15. OEM: original equipment manufacturer: nhà sản xuất thiết bị gốc
16. ODM: original designs manufacturer: nhà thiết kế và chế tạo theo đơn đặt hàng
17. Entrusted export/import: xuất nhập khẩu ủy thác
18. Brokerage: hoạt động trung gian (broker-người làm trung gian)
19. Intermediary = broker
20. Commission based agent: đại lý trung gian (thu hoa hồng)
21. Export-import process: quy trình xuất nhập khẩu
22. Export-import procedures: thủ tục xuất nhập khẩu
23. Export/import policy: chính sách xuất/nhập khẩu (3 mức)
24. Processing: hoạt động gia công
25. Temporary import/re-export: tạm nhập-tái xuất
26. Temporary export/re-import: tạm xuất-tái nhập
27. Processing zone: khu chế xuất
28. Export/import license: giấy phép xuất/nhập khẩu
29. Customs declaration: khai báo hải quan
30. Customs clearance: thông quan
31. Customs declaration form: Tờ khai hải quan
32. Tax(tariff/duty): thuế
33. GST: goods and service tax: thuế giá trị gia tăng (bên nước ngoài)
34. VAT: value added tax: thuế giá trị gia tăng
35. Special consumption tax: thuế tiêu thụ đặc biệt
36. Customs : hải quan
- General Department: tổng cục
- Department: cục
- Sub-department: chi cục
37. Plant protection department (PPD): Cục bảo vệ thực vật
38. Customs broker: đại lý hải quan
39. Merchandise: hàng hóa mua bán
40. Franchise: nhượng quyền
41. Quota: hạn ngạch
Với những bạn ở trong thành phố HCM có thể tìm người
dạy kèm tiếng anh tại nhà tại tphcm. Hiện tại Aroma cũng đang có chi nhánh trong tphcm các bạn có thể tìm hiểu nhé!