Bài giao tiếp tiếng anh cơ bản này, chúng ta sẽ cùng học về các từ vựng cơ bản chỉ vị trí trong nhà và xung quanh thành phố mà bạn sống và một số cách chỉ đường bằng tiếng anh ở trong thành phố nhé.
>> phỏng vấn xin việc bằng tiếng anh
>> phương pháp tự học tiếng anh hiệu quả
Các địa điểm trong nhà và xung quanh thành phố:
Places in a house
Các vị trí trong nhà
Places around the town
Các địa điểm xung quanh thành phố
Bedroom /’bedrʊm/
Phòng ngủ
The cat is in the bedroom.
Con mèo ở trong phòng ngủ
Bathroom /’bæθrʊm/
Phòng tắm
My son is in the bathroom.
Con trai tôi đang ở trong nhà tắm
Dining room /’daɪnɪŋ rʊm/
Phòng ăn
We are in the dining room.
Chúng tôi đang ở phòng ăn
Living room /’lɪvɪŋ rʊm/
Phòng khách
I am in the living room.
Tôi đang ở trong phòng khách
Kitchen /’kɪtʃɪn/
Nhà bếp
My mom is in the kitchen.
Mẹ tôi đang ở trong bếp
Basement /’beɪsmənt/
Tầng hầm
Is it in the basement?
Nó có trong tầng hầm không?
Garden /’ɡɑ:rdn/
Vườn
We have a party in the garden.
Chúng tôi tổ chức buổi tiệc ở trong vườn
Yard /jɑ:rd/
Sân
The children are playing in the yard.
Bọn trẻ đang chơi đùa ngoài sân
Garage /ɡə’rɑ
ʒ/
Ga-ra (Nhà để ô tô
My car is in the garage
Xe ô tô của tôi để ở trong gara
Bank /bæŋk/
Ngân hàng
The bank is on the cornor.
Hospital /ˈhɒ:spɪtl/
Bệnh viện
My grandmother is in the hospital.
Bà ngoại của tôi đang ở trong bệnh viện
Library /ˈlaɪbreri/
Thư viện
We are usually read books in the library.
Chúng tôi thường đọc sách trong thư viện
Park /pɑ:rk/
Công viên
The children are playing in the park.
Những đứa trẻ đang chơi đùa trong công viên
Post office /poʊst ˌɒfɪs/
Bưu điện
The postman is working in the post office.
Người đưa thư đang làm việc trong bưu điện
Restaurant /ˈrestrɒnt/
Nhà hàng
Why don’t we go to the restaurant tonight?
Sao chúng ta không đi ăn nhà hàng tối nay nhỉ
Supermarket
/ˈsuːpərmɑːrkɪt/
Siêu thị
My Mom usually goes to the supermarket at the weekend
Mẹ tôi thường đi siêu thị vào cuối tuần
Theater /’θi:ətər/
Nhà hát
Why don’t we go to the theater at the weekend?
Sao chúng ta không đi nhà hát cuối tuần nhỉ?
Zoo /zuː/
Vườn bách thú
Are the children at home? No, they are in the zoo.
Chỉ đường trong thành phố:
Follow the signs for …đi theo biển chỉ dẫn đến …
Continue straight on past some traffic lightstiếp tục đi thẳng qua đèn giao thông
take this roadĐi đường này
At the second set of traffic lights, turn leftđến chỗ thứ 2 có đèn giao thông thì rẽ trái
Go over the roundaboutđi qua bùng binh
Take the second exit at the roundaboutđến chỗ bùng binh thì đi theo lối ra thứ 2
Turn right at the T-junctionrẽ phải ở ngã ba hình chữ T
Go under the bridgeđi dưới gầm cầu
Go over the bridgeđi qua bên kia cầu
turn right at the crossroadsĐến ngã tư rẽ phải
take the first on the leftRẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên
Theo dõi những bài hoc tieng anh co ban sau để học thêm nhiều từ vựng và mẫu câu hơn nữa nhé!
Nguồn: giao tiếp tiếng anh cơ bản
giao tiếp tiếng anh cơ bản