New articles Năng lực quản lý: nhân tố thứ năm     ♥ Lựa chọn mục tiêu cuộc đời     ♥ 10 bí quyết cân bằng công việc và gia đình     ♥ Cô đơn trên mạng     ♥ Chứng khoán: Giấc mơ và ác mộng     ♥ Tám     ♥ Những tính năng của blog VnVista     ♥ Các mạng xã hội thống trị Google     ♥ Điều gì tạo nên một giám đốc công nghệ thông tin giỏi?     ♥ Cố gắng xóa bỏ những ấn tượng xấu     ♥ Cần một cách làm ăn mới     ♥ Tiếp thị hướng đến doanh nhân     ♥ Đưa cửa hàng thật lên chợ ảo     ♥ Bí quyết quản lý các nhân viên trẻ     ♥ Một số câu hỏi phỏng vấn “đặc biệt” của Microsoft     ♥ 4 bài học thành công trong kinh doanh     ♥ Tạo dựng hình ảnh một cô gái trẻ chuyên nghiệp     ♥ Góc “khác” của thế giới online đêm     ♥ Phong cách người Mỹ     ♥ Chỉ nghĩ đến tiền cũng làm người ta ích kỷ     
New blog entries Tư vấn lắp đặt màn hình LED tại tỉnh Tuyên Quang      ♥ Tư vấn lắp đặt màn hình LED tại huyện Hoài Đức      ♥ 探偵 大分      ♥ Tủ đồ nghề chia khay 7 ngăn      ♥ Rút BHXH 1 lần mất nhiều hơn được      ♥ Quy hoạch Hà Nội      ♥ SHEET Kiếp ve sầu      ♥ SHEET Vầng trăng đêm trôi      ♥ Những lưu ý khi có con thiếu men G6PD: nên cho trẻ      ♥ Xe đẩy đồ nghề cơ khí 3 ngăn 3 tầng giá tốt      ♥ Bep dien tu cong nghiep      ♥ Quy trình tự khai thuế TNDN      ♥ Cao ích mẫu mua ở đâu hợp lý?      ♥ Các mẫu sofa văn phòng phổ biến hiện nay      ♥ SHEET Mong ước kỷ niệm xưa      ♥ Báo giá màn hình led trong nhà phù hợp theo không      ♥ Tư vấn lắp đặt màn hình LED tại quận Hoàng Mai      ♥ Ẩm thực du lịch Nhật Bản hè 2024      ♥ Mức phạt chậm nộp mẫu 04/SS-HĐĐT là bao nhiêu?      ♥ Tủ đồ nghề 4 ngăn di động      
 
Reply to this topicStart new topicStart Poll

Liệt Kê · [ Bình Thường ] · Tách Biệt+

102 Từ vựng tiếng anh chuyên ngành Kế Toán, 102 Từ vựng tiếng anh chuyên ngành Kế To


th0nggaday
post Mar 1 2017, 10:50 AM
Gửi vào: #1
No avartar

Group Icon

Thực tập viên
*
Thành viên: 72,849
Nhập: 17-February 17
Bài viết: 8
Tiền mặt: 96
Thanked: 0
Cấp bậc: 1
------
------
Bạn bè: 0
Thêm vào nhóm bạn bè
Gửi thiệp điện tử
Trang thông tin





102 Từ vựng tiếng anh chuyên ngành Kế Toán
từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán
1. Accrued expenses ---- Chi phí phải trả
2. Accounting entry: ---- bút toán
3. Accumulated: ---- lũy kế
4. Advances to employees ---- Tạm ứng
5. Advanced payments to suppliers ---- Trả trước người bán
6. Assets ---- Tài sản
7. Bookkeeper: ---- người lập báo cáo
8. Balance sheet ---- Bảng cân đối kế toán
9. Capital construction: ---- xây dựng cơ bản
10. Cash at bank ---- Tiền gửi ngân hàng
11. Cash ---- Tiền mặt
12. Cash in hand ---- Tiền mặt tại quỹ
13. Check and take over: ---- nghiệm thu
14. Cash in transit ---- Tiền đang chuyển
15. Construction in progress ---- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
16. Current assets ---- Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
17. Cost of goods sold ---- Giá vốn bán hàng
18. Current portion of long-term liabilities ---- Nợ dài hạn đến hạn trả
19 Deferred revenue ---- Người mua trả tiền trước
20. Deferred expenses ---- Chi phí chờ kết chuyển
21. Depreciation of fixed assets ---- Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình
22. Depreciation of leased fixed assets ---- Hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính
23. Depreciation of intangible fixed assets ---- Hoa mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình
24. Equity and funds ---- Vốn và quỹ
25. Expense mandate: ---- ủy nhiệm chi
26. Exchange rate differences ---- Chênh lệch tỷ giá
27. Expenses for financial activities ---- Chi phí hoạt động tài chính
28. Extraordinary income ---- Thu nhập bất thường
29. Extraordinary expenses ---- Chi phí bất thường
30. Extraordinary profit ---- Lợi nhuận bất thường
31. Financial ratios ---- Chỉ số tài chính
32. Figures in: millions VND ---- Đơn vị tính: triệu đồng
33. Financials ---- Tài chính
34. Fixed asset costs ---- Nguyên giá tài sản cố định hữu hình
35. Finished goods ---- Thành phẩm tồn kho
36. Fixed assets ---- Tài sản cố định
37. Goods in transit for sale ---- Hàng gửi đi bán
38. General and administrative expenses ---- Chi phí quản lý doanh nghiệp
39. Gross profit ---- Lợi nhuận tổng
40. Income from financial activities ---- Thu nhập hoạt động tài chính
41. Gross revenue ---- Doanh thu tổng
42. Instruments and tools ---- Công cụ, dụng cụ trong kho
43. Intangible fixed assets ---- Tài sản cố định vô hình
44. Intangible fixed asset costs ---- Nguyên giá tài sản cố định vô hình
45. Intra-company payables ---- Phải trả các đơn vị nội bộ
46. Investment and development fund ---- Quỹ đầu tư phát triển
47. Inventory ---- Hàng tồn kho
48. Itemize: ---- mở tiểu khoản
49. Leased fixed assets ---- Tài sản cố định thuê tài chính
50. Leased fixed asset costs ---- Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính
51. Liabilities ---- Nợ phải trả
52. Long-term financial assets ---- Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
53. Long-term borrowings ---- Vay dài hạn
54. Long-term liabilities ---- Nợ dài hạn
55. Long-term security investments ---- Đầu tư chứng khoán dài hạn
56. Long-term mortgages, collateral, deposits---- Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn
57. Merchandise inventory ---- Hàng hoá tồn kho
58. Net revenue ---- Doanh thu thuần
59. Net profit ---- Lợi nhuận thuần
60. Non-business expenditure source ---- Nguồn kinh phí sự nghiệp
61. Non-current assets ---- Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
62. Non-business expenditures ---- Chi sự nghiệp
63. Operating profit ---- Lợi nhuận từ hoạt động SXKD
64. Other funds ---- Nguồn kinh phí, quỹ khác
65. Other current assets ---- Tài sản lưu động khác
66. Other long-term liabilities ---- Nợ dài hạn khác
67. Other receivables ---- Các khoản phải thu khác
68. Other payables ---- Nợ khác
69. Other short-term investments ---- Đầu tư ngắn hạn khác
70. Payables to employees ---- Phải trả công nhân viên
71. Owners' equity ---- Nguồn vốn chủ sở hữu
72. Prepaid expenses ---- Chi phí trả trước
73. Profit from financial activities ---- Lợi nhuận từ hoạt động tài chính
74. Profit before taxes ---- Lợi nhuận trước thuế
75. Provision for devaluation of stocks ---- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
76. Raw materials ---- Nguyên liệu, vật liệu tồn kho
77. Purchased goods in transit ---- Hàng mua đang đi trên đường
78. Receivables ---- Các khoản phải thu
79. Reconciliation: ---- đối chiếu
80. Receivables from customers ---- Phải thu của khách hàng
81. Reserve fund ---- Quỹ dự trữ
82. Revenue deductions ---- Các khoản giảm trừ
83. Retained earnings ---- Lợi nhuận chưa phân phối
84. Sales expenses ---- Chi phí bán hàng
85. Sales returns ---- Hàng bán bị trả lại
86. Sales rebates ---- Giảm giá bán hàng
87. Short-term borrowings ---- Vay ngắn hạn
88. Short-term liabilities ---- Nợ ngắn hạn
89. Short-term investments ---- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
90. Short-term mortgages, collateral, deposits---- Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn
91. Stockholders' equity ---- Nguồn vốn kinh doanh
92. Short-term security investments ---- Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
93. Surplus of assets awaiting resolution ---- Tài sản thừa chờ xử lý
94. Taxes and other payables to the State budget---- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
95. Tangible fixed assets ---- Tài sản cố định hữu hình
96. Total assets ---- Tổng cộng tài sản
97. Trade creditors ---- Phải trả cho người bán
98. Total liabilities and owners' equity ---- Tổng cộng nguồn vốn
99. Treasury stock ---- Cổ phiếu quỹ
100. Credit Account: Tài khoản ghi Nợ
101. Welfare and reward fund ---- Quỹ khen thưởng và phúc lợi
102. Debit Account: Tài khoản ghi Có
Nguồn: Từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán
Xem thêm: Tài liệu tiếng anh
Xem thêm:
Tiếng anh cho người mới bắt đầu
Tiếng anh cho người lớn tuổi
Tiếng anh cho người đi làm
Luyện thi TOEIC


--------------------
Nhóm bạn bè:

Thành viên này chưa có người bạn nào trong mạng VnVista, nếu bạn muốn trở thành người bạn đầu tiên của thành viên này, hãy click vào đây


Cảnh cáo: (0%)----- 
Nếu bạn thấy bài viết này vi phạm nội quy forum, hãy click nút này:
User is offlineProfile CardPM
Go to the top of the page
+Quote Post

Thank you! Reply to this topicTopic OptionsStart new topic
 

Bản Rút Gọn Bây giờ là: 25th April 2024 - 12:27 AM
Home | Mạng xã hội | Blog | Thiệp điện tử | Tìm kiếm | Thành viên | Sổ lịch