Bản in cho chủ đề

Click vào đây để xem chủ đề như bình thường

VnVista Forum _ Khám phá thế giới tiếng Anh - English world _ Tính từ tiếng anh chỉ người tốt người xấu

Người gửi: hoctienganh234 Jul 18 2017, 05:09 PM

Để http://aroma.vn/hoc-anh-van-giao-tiep-o-dau-tot-nhat/ , bên cạnh quá trình rèn luyện thường xuyên thì bạn nên bổ sung thêm các kiến thức tiếng anh bổ ích cho mình. Một trong những cách bổ sung nhanh nhất là theo dõi các bài viết chia sẻ tiếng anh của trung tâm Aroma.
Cũng như các bài trước, dưới đây Aroma xin chia sẻ những tính từ tiếng anh chỉ người tốt và người xấu, hãy cùng tham khảo nhé:
>>> http://aroma.vn/trung-tam-tieng-anh-giao-tiep/

TỪ CHỈ NGƯỜI XẤU
-(all) sweetness and light: dung để chỉ ai đó tốt bụng quá mức mà có thể dẫn đến nghi ngờ.
- He thinks the world owes him a living: Anh ấy nghĩ anh ấy giỏi hơn bất kỳ ai khác (trong nghề nghiệp)
- He thinks he is God’s gift to women: Anh ấy nghĩ mình là món quà thượng đế dành cho phụ nữ.
- It takes all sorts to make a world: Đời này có nhiều loại người mà
- (to be) a pain in the neck/ass: (chỉ cái gì đó) làm người khác hay bực mình
- (give someone) A kick in the teeth: chỉ việc muốn dạy cho ai đó bài học. (ở tiếng Anh người ta “dạy ai đó bài học” bằng cách đấm vào răng)
- His bark is worse than his bite: “Chó sủa chó không cắn”
- A fair-weather friend: chỉ người bạn tồi. Những người mà chỉ là bạn khi ta thành công
- Be bad news: chỉ ai đó hoặc cái gì đó mà ta nên tránh thì tốt hơn
Ex: I would never go with her. She’s bad news. Tôi sẽ không bảo giờ đi cùng với cô tau. Cô ta luôn mang những điều xui xẻo cho người xung quanh
TỪ CHỈ NGƯỜI TỐT
-The salt of the earth: (chỉ người nào đó) có đức tính tốt. Ví dụ như là hào phóng, tốt bụng…
- (to be) a real catch: (chỉ ai đó) có mọi thứ mà người khác muốn. Cụm này có từ nghề đánh cá, chỉ nhưng mẻ cá câu được rất nhiều con 1 lần.
- One’s heart is in the right place: (chỉ ai đó) có tấm lòng tốt
- To have a heart of gold: (chỉ ai đó) có tấm lòng tốt
- A knight in shining armour: cũng mang nghĩa như “guardian angel”, ngoài ra nó còn được hiểu như là “hoàng tử bạch mã” ở tiếng Việt
Ex: When we went to Cuba on the very first day of our trip , somebody stole our suitcase that contained everything: money, passport, important document. We were very desperate as we couldn’t speak Spanish. Suddenly this knight in shining armour appeared and all our problems were solved in less than a day. Khi chúng tôi đến Cuba vào ngày đầu tiên của chuyến du lịch, ai đó đã đánh cắp hành lí của chúng tôi gồm tiền, hộ chiếu, những tài liệu quan trọng. chúng tôi rất khó khăn khi không thể nói tiếng Tây ban nha, đột nhiên chàng hoàng tử bạch mã xuất hiện và giải quyết mọi vẫn để.
- Guardian angel: thiên thần hộ mệnh (chỉ ai đó giúp người khác khi người ấy cần nhất)
- It couldn’t have happened to a nicer bloke/person : Anh ấy (cô ấy) đáng được hưởng điều đó

Trên đây là những kiến thức tiếng anh thú vị, bổ ích mà hoc tot tieng anh Aroma vừa chia sẻ. Bổ sung ngay những kiến thức này vào quá trình học tiếng anh của mình nhé. Chúc các bạn học tốt.
Tham khảo bài viết khác: http://aroma.vn/lop-hoc-tieng-anh/

Powered by Invision Power Board (http://www.invisionboard.com)
© Invision Power Services (http://www.invisionpower.com)