Cuộc sống ngày càng hiện đại, công nghệ thông tin ngày càng phát triển. Chính vì thế công nghệ thông tin đã dần trở thành một ngành hấp dẫn tại Việt Nam và trên thế giới. Thế nhưng, công nghệ thông tin là lĩnh vực yêu cầu tiếng anh ở trình độ cao do đó nó đòi hỏi bạn phải có vốn từ vựng tiếng anh chuyên ngành phải thật dồi dào. Vậy nên hôm nay các bạn cùng Aroma bổ sung thêm một số từ vựng
tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin về chủ đề “ the computer” nhé:
>>
tieng anh chuyen nganh dien>>
tiếng anh luậtMột số từ vựng về tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin
Abacus /ˈæb.ə.kəs/ (n) Bàn tính
Acoustic coupler /əˈkuː.stɪk/ /ˈkʌp.əl/ (n) Bộ ghép âm
Cable /ˈkeɪ.bəl/ (n) Dây
Circuit /ˈsɝː.kɪt/ (n) Mạch
Cluster controller /ˈklʌs.tɚ/ /kənˈtroʊ.lɚ/ (n) Bộ điều khiển trùm
Component /kəmˈpoʊ.nənt/ (n) Thành phần
Computer /kəmˈpjuː.t̬ɚ/ (n) Máy tính
Consist (of) /kənˈsɪst (əv, ˌʌv, ˌɑv)/ (v) Bao gồm
Data /ˈdeɪ.t̬ə/ (n) Dữ liệu
Device /dɪˈvaɪs/ (n) Thiết bị
Disk /dɪsk/ (n) Đĩa
Electronic /iˌlekˈtrɑː.nɪk/ (n,a) Điện tử, có liên quan đến máy tính
File /faɪl/ (n) Tệp tin
Firmware /ˈfɝːm.wer/ (n) Phần mềm được cứng hóa
Folder /ˈfoʊl.dɚ/ (n) Thư mục
Graphics /ˈɡræf.ɪks/ (n) Đồ họa
Hard drive /ˈhɑːrd ˌdraɪv/ (n) Ổ cứng
Hardware /ˈhɑːrd.wer/ (n) Phần cứng
Keyboard /ˈkiː.bɔːrd/ (n) Bàn phím
Manipulate /məˈnɪp.jə.leɪt/ (n) Xử lý
Mechanical /məˈkæn.ɪ.kəl/ (a) Cơ khí, có tính chất cơ khí
Memory /ˈmem.ər.i/ (n) Bộ nhớ
Microcomputer /ˈmaɪ.kroʊ.kəmˌpjuː.t̬ɚ/ (n) Máy vi tính
Microprocessor /ˌmaɪ.kroʊˈprɑː.ses.ɚ/ (n) Bộ vi xử lý
Minicomputer /ˈmɪn.i kroʊˈprɑː.ses.ɚ/ (n) Máy tính mini
Mouse /maʊs / (n) Chuột
Network /ˈnet.wɝːk/ (n) Mạng lưới
Operation /ˌɑː.pəˈreɪ.ʃən/ (n) Thao tác
Output /ˈaʊt.pʊt/ (v,n) Ra, đưa ra
Perform /pɚˈfɔːrm/ (v) Tiến hành, thi hành
Power cable /ˈpaʊ.ɚ/ /ˈkeɪ.bəl/ (n) Cáp nguồn
Process /ˈprɑː.ses/ (v) Xử lý
Processor /ˈprɑː.ses.ɚ/ (n) Bộ xử lý
Pulse /pʌls/ (n) Xung
Refrigeration system /rɪˈfrɪdʒ.ə.reɪt/ /sɪs.təm/ (n) Hệ thống làm mát
Register /ˈredʒ.ə.stɚ/ (v,n) Thanh ghi, đăng ký
Screen /skriːn/ (n) Màn hình
Signal /ˈsɪɡ.nəl/ (n) Tín hiệu
Solution /səˈluː.ʃən/ (n) Giải pháp, lời giải
Software /ˈsɑːft.wer/ (n) Phần mềm
Space bar /ˈspeɪs ˌbɑːr/ (n) Phím cách
Speakers /ˈspiː.kɚ/ (n) Loa
Store /stɔːr/ (v) Lưu trữ
Switch /swɪtʃ/ (n) Chuyển
Tape /teɪp/ (v,n) Ghi băng, băng
To type /taɪp/ (v) Đánh máy
To switch/ turn off /swɪtʃ/ - /ˈtɝːn.ɑːf/ (v) Tắt
To switch/ turn on /swɪtʃ/ - /ˈtɝːn.ɑːn/ (v) Bật
Website /ˈweb.saɪt/ (n) Trang web
Wireless route /ˈwaɪr.ləs/ /ruːt/ (n) Bộ phát mạng không dây
Các bước tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin hiệu quả:
Bước 1: Đọc sách chuyên ngành công nghệ thông tin
Bước 2: Note lại các từ mới và tra nghĩa, tra cách phát âm
Bước 3: Học theo cả câu để nhớ cách dùng từ
Bước 4: Lặp lại các thao tác trên
Tiếng anh chuyên ngành rất khó học và khó nhớ vì nó mang đặc tính của từng chuyên ngành và chỉ có người trong ngành mới nắm rõ. Vì thế để học được tiếng anh chuyên ngành, đặc biệt là ngành công nghệ thông tin, chúng ta nên học theo từng chủ đề. Hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề lần sau của tieng anh chuyen nganh cong nghe thong tin ở bài tiếp theo nhé.