Bản in cho chủ đề

Click vào đây để xem chủ đề như bình thường

VnVista Forum _ Khám phá thế giới tiếng Anh - English world _ Từ vựng theo chủ đề đồ dùng văn phòng

Người gửi: hoctienganh234 Sep 21 2017, 05:49 PM

Để hỗ trọ các đọc giả trong việc cải thiện khả năng tiếng anh cũng như nâng cao trình độ ghi nhớ của bản thân, aroma xin gửi tới toàn thể đọc giả bài viết http://aroma.vn/tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de-gia-dinh/ đồ dùng văn phòng. Mời đọc giả chú ý theo dõi:

>>> http://aroma.vn/hoc-tu-vung-tieng-anh/

I. Danh sách các từ vựng về đồ dùng văn phòng

switchboard operator /ˈswɪtʃ.bɔːd ˈɒp.ər.eɪtəʳ/ người trực tổng đài
cubicle /ˈkjuː.bɪ.kļ/ từng phòng nhỏ

printout /ˈprɪnt.aʊt/ dữ liệu in ra

printer
/ˈprɪn.təʳ/ máy in
typist /ˈtaɪ.pɪst/ nhân viên đánh máy

computer
/kəmˈpjuː.təʳ/ máy tính
word processor /wɜːd ˈprəʊ.ses.əʳ/ máy xử lý văn bản
desk
/desk/ bàn làm việc
calendar /ˈkæl.ɪn.dəʳ/ lịch
typing chair
/ˈtaɪ.pɪŋ tʃeəʳ/ ghế văn phòng
rolodex
/ˈroʊləˌdɛks/ hộp đựng danh thiếp
calculator /ˈkæl.kjʊ.leɪ.təʳ/ máy tính
file folder
/faɪl ˈfəʊl.dəʳ/ tập hồ sơ
photocopier
/ˈfəʊ.təʊˌkɒp.i.əʳ/ máy phô tô
file cabinet
/faɪl ˈkæb.ɪ.nət/ tủ đựng tài liệu
file clerk
/faɪl klɑːk/ nhân viên văn thư
pencil sharpener
/ˈpent.səl ˈʃɑː.pən.əʳ/ gọt bút chì
stapler /ˈsteɪ.pləʳ/
cái dập ghim
typewriter
/ˈtaɪpˌraɪ.təʳ/ máy chữ
staple remover
/ˈsteɪ.pl rɪˈmuː.vəʳ/ cái gỡ ghim giấy
(legal) pad /pæd/
tập giấy viết
manager /ˈmæn.ɪ.dʒəʳ/ người quản lý
bookcase /ˈbʊk.keɪs/ tủ sách
paper clips /ˈpeɪ.pəʳ klɪps/
kẹp giấy
envelope
/ˈen.və.ləʊp/ phong bì thư
secretary /ˈsek.rə.tri/ thư ký

message pad
/ˈmes.ɪdʒ pæd/ giấy nhắn
in-box /ˈɪn.bɒks/
công văn đến
telephone /ˈtel.ɪ.fəʊn/ điện thoại
Adhesive: [əd'hi:siv] keo dán
Postage: ['poustidʒ] bưu phí
Circulars: ['sə:kjulə] giấy báo gửi cho khách hàng
Receipt: [ri'si:t] hóa đơn
Pushpin: [pu∫pin] đinh ghim dạng dài (ghim giấy nhớ lên các bảng thông báo)
Thumbtack: [θʌmtack] đinh ghim loại ngắn
Mailer: ['meilə] bưu phẩm nhận mail
Periodical: [,piəri'ɔdikl] tạp chí xuất bản định kỳ

II. Một số thuật ngữ để chỉ vè đồ vật trong văn phòng

- adding machine = máy thu ngân (in hóa đơn bán lẻ)
- Adhesive tape = Băng dính
- air mail = thư gửi qua đường hàng không
- circulars = giấy báo gửi cho khách hàng
- clasp envelope = phong thư lớn (cỡ A4) có dây cài
- commemorative stamp = tem thư kỉ niệm
- Correction pen = Bút xóa
- electric pencil sharpener = gọt bút chì điện tử
- Highlighter = bút nhớ dòng
- hole puncher = dụng cụ bấm lỗ giấy
- index card = giấy ghi có kẻ dòng
- insurance = bảo đảm
- carbon paper = giấy than
- junk mail = email rác
- masking tape = băng keo trong
- (dot-matrix) printer = máy in kim
- parcel = bưu kiện
- personal mail = email cá nhân
- pickup = hàng hóa
- postal money order = thư chuyển tiền qua bưu điện
- postmaster = giám đốc/ trưởng phòng sở bưu điện
- priority = ưu tiên
- Projector = máy chiếu
- sealing tape/ package mailing tape = băng keo dán niêm phong
- zip code = mã vùng

Hi vọng bài viết này sẽ mang lại nhiều lợi ích cho nhân viên văn phòng. Hãy ghi chú lên từng vận dụng ngay tại phòng làm việc của mình, tôi chắc rằng chỉ trong một thời gian vô cùng ngắn thôi, các bạn có thể vận dụng thành thạo các từ vựng này ngay trong sinh hoạt về giao tiếp với các đồng nghiệp của mình. Ngoài ra các bạn có thể tham khảo các bài viết http://ktvntd.edu.vn/video-hoc-tieng-anh . Qua các video này bạn sẽ dễ dàng học giao tiếp và bổ sung các từ vựng mới cho bản thân mình.


Powered by Invision Power Board (http://www.invisionboard.com)
© Invision Power Services (http://www.invisionpower.com)