Chia sẻ bài viết hữu ích cho những ai đang theo học chuyên ngành xuất nhập khẩu. Cùng lưu lại và học nhé cả nhà.
Từ vựng tiếng anh xuất nhập khẩuExport /ɪkˈspɔːt/: xuất khẩu
Exporter /ekˈspɔːtə®/: người xuất khẩu (~ vị trí Seller)
Import /ˈɪmpɔːt/: nhập khẩu
Importer /ɪmˈpɔːtə®/: người nhập khẩu (~ vị trí Buyer)
Sole Agent /səʊl//ˈeɪdʒənt/: đại lý độc quyền
Customer /ˈkʌstəmə®/: khách hàng
Consumer /kənˈsjuːmə®/: người tiêu dùng cuối cùng
End user = consumer >>>
Tiếng anh xuất nhập khẩu tình huống giao hàng đơn giảnConsumption /kənˈsʌmpʃn/: tiêu thụ
Exclusive distributor /ɪkˈskluːsɪv/ /dɪˈstrɪbjətə®/: nhà phân phối độc quyền
Manufacturer /ˌmænjuˈfæktʃərə®/: nhà sản xuất (~factory)
Supplier /səˈplaɪə®/: nhà cung cấp
Producer /prəˈdjuːsə®/: nhà sản xuất
Trader /ˈtreɪdə®/: trung gian thương mại
OEM: original equipment manufacturer: nhà sản xuất thiết bị gốc
ODM: original designs manufacturer: nhà thiết kế và chế tạo theo đơn đặt hàng
Entrusted export/import: xuất nhập khẩu ủy thác
Brokerage /ˈbrəʊkərɪdʒ/: hoạt động trung gian (broker-người làm trung gian)
Intermediary /ˌɪntəˈmiːdiəri = broker /ˈbrəʊkə®/
Commission based agent: đại lý trung gian (thu hoa hồng)
Export-import process: quy trình xuất nhập khẩu
Export-import procedures: thủ tục xuất nhập khẩu
Export/import policy: chính sách xuất/nhập khẩu (3 mức)
Processing: hoạt động gia công
Temporary import/re-export: tạm nhập-tái xuất
Temporary export/re-import: tạm xuất-tái nhập
Processing zone: khu chế xuất
Export/import license: giấy phép xuất/nhập khẩu
Customs declaration: khai báo hải quan
Customs clearance: thông quan
Customs declaration form: Tờ khai hải quan
Tax(tariff/duty): thuế
GST: goods and service tax: thuế giá trị gia tăng (bên nước ngoài)
VAT: value added tax: thuế giá trị gia tăng
Special consumption tax: thuế tiêu thụ đặc biệt
Customs : hải quan
Tham khảo bài viết khác:
http://aroma.vn/trung-tam-tieng-anh-giao-tiep/Bài viết đã được chỉnh sửa bởi hoctienganh234: Dec 18 2018, 02:11 PM