"....................TỬ "
bất tử : chết bất ngờ.
cảm tử : chết vì nóng lạnh thất thường.
mẫu tử : chết như trong phim.
lãnh tử : chết 1 cách lãng mạng.
thám tử : tò mò mà chết.
nương tử : chết trên nương rẫy.
nguyên tử : chết còn nguyên vẹn.
mạnh tử: chết lúc còn khoẻ mạnh.
lão tử : chết vì tuổi già.
phân tử : chết mà thân thể bị phân huỷ.
chí tử : bị chấy cắn chết.
sĩ tử : chết vì sĩ diện hão.
điện tử : chết vì điện giật.
nghịch tử : nghịch quá mà chết.
đồng tử : cùng nhau chết.
mã tử ; bị ngựa đá chết.
thiên tử : bị trời đánh chết.
hoàng tử : vua chết.
quân tử : lính chết.
Hàn Mặc Tử : chết vì lạnh.
tự tử : tự nhiên chết.
thái tử : chết mà thân thể bị thái thành từng mảnh.
mãnh tử : chết 1 cách dũng mãnh.
xử tử : chết vì xử sự ko đúng đắn.
VnVista I-Shine
© http://vnvista.com