Đường kính: 3476km
Chu vi: 10930km
Khoảng cách ngắn nhất tính từ Trái Đất: 360016km
Khoảng cách xa nhất tính từ Trái Đất: 404336km
Nhiệt độ bề mặt ban ngày: 403K
Nhiệt độ bề mặt ban đêm: 120K
Khối lượng: 8x1019tấn
Thể tích: 2,199x1010km3
Tỷ trọng: 3,64tấn/m3
Diện tích bề mặt: 24,13 triệu km2
Tốc độ thoát hơi: 2,38km/giây
Chu kì thiên văn quay quanh trục: 27,32 ngày
Tốc độ cao nhất xoay quanh Trái Đất: 3908km/giờ
Tốc độ thấp nhất xoay quanh Trái Đất: 3464km/giờ
Độ dày trung bình của vỏ Mặt Trăng: 75cm (chất hữu cơ không hoạt động)
Mười miệng núi lửa lớn nhất Mặt Trăng
Bailay - 296km
Clavius - 225km
Schikard - 224km
Humboldt - 209km
Grimaldi - 222km
Schiller - 180km
Petavius - 177km
Maginus - 163km
Riccioli - 151km
Hippachus - 150km
Các biển trăng
Simis Aestuum - Vịnh Nóng
Mare Australe - Biển Nam
Mare Crisium - Biển Khủng Hoảng
Palus Epidemiarlem - Đầm lầy của bệnh dịch
Mare Fecundutatis - Biển Màu Mỡ
Mare Frigoris - Biển Lạnh
Mare Humboldtinaum - Biển Lặng Lẽ
Mare Humorum - Biển Hài Hước
Mare Imbrium - Biển Mưa
Sinus Iridum - Vịnh Cầu Vồng
Mare Marginic - Biển ở bên lề
Sinus Medii - Vịnh Trung Tâm
Lacus Mortis - Hồ Chết
Palus Nebularum - Đầm lầy sương
Mare Nectaris - Biển Rượu
Mare Nubium - Biển Mây
Mare Orientale - Biển Đông
Oceams Brocellarum - Đại dương Bão
Palus Putredinis - Đầm lầy Mục Rỗng
Sinus Roris - Vịnh Sương
Mare Serenitatis - Biển Thanh Bình
Mare Smythii - Biển Smyth
Palus Somnii - Đầm lầy sâu
Laurs Sominiorum - Hồ Mơ
Mare Tranquillitatis - Biển Lặng
Mare Spumans - Biển Bọt
Mare Undarum - Biển Sóng
Các tia sáng l7on ở miệng núi lửa
Đầu tiên là tên, sau đó là đường kính miệng núi lử, cuối cùng là đường kính tia sáng
Tycho - 87km - 3057km
Langrenus - 132km - 1529km
Copernicus - 92km - 1207km
Theopholus - 103km - 1086km
Ollbers - 68km - 805km
Aristillus - 56km - 644km
Strabo - 55km - 644km
Kepler - 32km - 644km
VnVista I-Shine
© http://vnvista.com