Trưng Vương khởi nghĩa
TG Võ Tấn Hưng
30 câu nhịp một
1 Bà (Trưng) tế cờ xuất (binh)
2 Giải mối (oan) của ông Thi (Sách)
3 Cởi voi (thần) liều mình vung (gươm)
4 Trưng Nhị (cũng) tiếp chị thi (sức)
5 Khắp cận (tướng) dưới trướng hiến (thân)
6 Bốn năm đua (tài) thắng thua chẵn (sờn)
7 bước tiến ____ hai bực nữ (hùng)
8 Khuyến khích ____ bao bực tướng (tài)
9 Thân lút ____ cướp thành tranh (phong)
10 Tô Định kinh (mang) hai trang liễu (yếu)
11 Địch tướng kiên (oai) đường gươm anh (dũng)
12 Sáu mươi (bốn) thành kựu đổ (tan)
13 Tô Định rút (lui) tìm phương lo tháo (thân)
14 Nhiều quân (thù) đầu rơi khỏi (cổ)
15 Máu loan thấm núi (sông) báo xong phu (thù)
16 Vang rền ____ khúc hát chiến (công)
17 Mà lòng (Bà) nữ vương mơ (buồn)
18 Vong linh ___ Thi Sách anh (ôi)
19 Tươi vui ____ chứng kiến hương (đăng)
20 Tung gươm (thần) phục thù phân (minh)
Đoạn2
21 Lương (dân) tôn Bà Trưng (Vương)
22 Lên Long (Ngai) trị vì Giang (sơn)
23 (Nhiều) đêm trường lệ (rơi)
24 (Thương) ông chồng vong (thân)
25 Xây đền (thờ) người văn (nhân)
26 Ba năm (liền) chăn dân ____
27 Toàn dân (lành) phục tùng Trưng (Vương)
28 Anh (minh) xử phân công (bình)
29 Gương (xưa) chói ngời sử (xanh)
30 Phục quốc vinh (quang) vang rền thanh (danh)
Hoành Sơn
Bài Đàn
1 Tồn (xê) xể xừ xang (xê)
2 Líu líu (cống) líu xàng xê (cống)
3 Líu (xự) là xự xang (xê)
4 Líu líu (cống) líu xàng xê (cống)
5 Líu (cống xê cống líu (xê)
6 Xê xang (xự) xê xang xự (hò)
7 Líu cống (--) xê cống líu (hò)
8 Líu cống (--) xê cống líu (hò)
9 Xê cống (--) Líu xừ xang (xê)
10 Líu cống xê (xang) hò xang xê (cống)
11 Líu cống xê (xang) là xang xê (cống)
12 Líu cống (--) xê cống líu (xê)
13 Líu cống xê (xang) là xang xê cống (xê)
14 Là là (hò) Là xàng xê (cống)
15 Ú líu cống líu (xê) xể xê xự (hò)
16 Liu xề (--) xế phạn liu (hò)
17 Là (hò) là xự xang (hò)
18 Liu (--) Xáng ú liu (phạn)
19 Liu liu (--) Xáng ú liu (phạn)
20 Liu Liu (xề) là xề phạn (liu)
---
21 Liu (phạn) Liu xề phạn (liu)
22 Liu liu (phạn) liu xề phạn (liu)
23 (Hò) xanh hò xự (xang)
24 (Xang) Xê xừ xang (xê)
25 Xê xế (xề) Xề phạn (liu)
26 Liu liu (xề) phạn liu (--)
27 Là là (hò) Là hò xự (xang)
28 Xang (xê) Xể xê la (xề)
29 Xư la (xề) Xư phạn Tang (liu)
30 Xáng ú liu (phạn) Liu xề phạn (liu)
<!-- / message --><!-- sig -->