Nam Xuân
Tích Thu’y Kiều
Soạn lời : PHAN TRÚC QUÂN
( Tục danh Sáu Lục trước năm 1900 )
Lớp I :
1. ….. ( Thương )Xg thân ( - - )Xg
Người ( - - )Hò cõi trần trăm ( năm )Xg
2. Khắp ( - - )Xg chín châu ( - - )Xg
Mấy lăm ( người )Xàn tri âm ( - - )Xg
3. Như Kim ( Lang )Xg cùng Vương Thúy ( Kiều )Xàng
( Duyên )Liu âm (thầm )Xề
4. Gian ( - - )Liu nan rồi ( - - )Xàng
Nên ( bạn )Xàn tình thâm ( - - )Xang
5. Nhớ ( xưa )Xg tiết ( - - )Xê
Thanh minh ( - -)Xàn cỏ hoa tươi ( rậm )Xề
6. Hiệp ( - - )Liu một đoàn ( - - )Xàng
Đạp ( thanh )Xàn hành ngâm ( - - )Xg
7. ( Xem )Xg thấy cô ( phần )Phàn
Chạnh ( - - )Xự cảm cô ( cầm )Hò
8. Câu thi ( đề )Xề hương nguyện lâm ( râm )Phan
Than ( thân )Xg tủi thầm ( - - )Hò
Lớp II :
9. Xảy ( đâu )Xg gặp khách ( - - )Xê
Kim Lang ( - - )Xê đương khi lạ ( lùng )Hò ø
10. Tình ( - - )Xàn thừa ưa ( - - )Xg
Ý ( còn )Hò ngại ngùng ( - - )Hò
11. Vội ( vàng )Xàn chia nhành ( tơ )Xg
Vó ( ký )Xê â thẳng ( xông )Xg
12. Trăng ( già )Xàn lẳng lơ ( - - ) Xg
Khiến tấm ( lòng )Xàng ước mong ( - - )Xg
13. ( Cơn )Xê â hội ngộ ( - - )Xê
Biết ( - - )Xêâ chắc có ( xứng )Xê â
14. Nỗi ( - - )Líu tóc tơ ( - - )Xg
Ủ ê ( màu )Xàn huê dung ( - - )Xg
15. Chưa ( an )Xg giấc loan ( phòng )Hò
Đạm Tiên ứng ( mộng )Xê â tường mấy ( khúc )Tích
16. ( Thức )Tích ngồi đau lòng ( vàng )Xàng
Nghĩ thương ( người )Xàn tình chung ( - - )Liu
Lớp III :
17 / 1. ( Nghe )Xg ( - - )Xg
Huyên đường ( - - )Hòø mấy lời khuyên ( can )Xg
18 / 2. Lụy ( - - )Xê châu tuôn ( - - )Xg
Thắt ruột ( tằm )Xàng không an ( - - )Xg
19 / 7. Tiếng ( oanh )Xg đưa ( sầu )Phàn
Nơi bên ( đàng )Hò nghe nhộn ( nhàng )Hò ø
20/8. ( Thói )U hữu ( tình )Phàn
Hai bên ( đều )Xàn cưu mang ( - - )Liu
21/9. Kim ( Lang )Xg từ khi ( - - )Xê
Trở lui ( - - )Xê đến nơi gia ( đàng )Hò
22 /10. Chạnh ( - - )Xự niềm tây ( - - )Xg
Xót ( xa )Xê â sự nàng ( - - )Hò
23 /11. Mối chung ( tình )Xàn hằng ( mang )Xg
Xiết ( kể )Xê thở ( than )Xg
24 /12. Lam ( Kiều )Xàn tách sang ( - - )Xg
Quyết bắc ( cầu )Xàn Hớn giang ( - - )Xg
Lớp IV : ( Trùng lớp 1 )
25. Tạm ( nơi )Xg ( - - )Xg
Gần ( - - )Hò mướn nhà thương ( gia )Xg
26. Lãm ( - - )Xê Thúy hiên ( - - )Xg
Túi thi ( cầm )Xàn dọn qua ( - - )Xg
27. Mượn ( hơi )Xg cầm đưa câu ( tình )Xàn
Xuân ( - - )Liu la ( đà )Xề
28. Chạnh ( - - )Liu đêm ngày ( - - )Xàng
Trông thấy ( dạng )Xàng hằng nga ( - - )Xg
29. May ( đâu )Xg máy ( - - )Xê
Thiên công ( - - )Xg khiến nên chăng ( mà )Xề
30. Hiệp ( - - )Liu duyên lành ( - - )Xàng
Cũng nhờ ( cành )Xàng kim thoa ( - - )Xg
31. ( Trao )Xg khăn xuyến ( cầm )Phàn
Của tin ( nầy )Hò chút gọi ( là )Hò
32. Non sông ( thề )Xề đâu dạ phui ( pha )Phan
Xuân lan thu ( cúc )Hò giao hoà ( - - )Hò
Lớp V : ( Lớp Trống Xuân 1 )
33. Từ ( ngày )Xàng phụng ( - - )Xệ
Loan ( - - )Liu mới tin ( thông )Liu
34. Thỏa ( - - )Xáng tấm lòng ( - - )Xàng
Bấy lâu ( hằng )Xàng ước mong ( - - )Liu
35. Vắng ( vẻ )Xang gió đưa hơi ( cầm )Hò
Sương đượm ( - - )Xự vườn ( hồng )Hò
36. Sông ( tương )Xg kẻ ( - - )Xg
Đợi ( - - )Xự người trông ( - - )Liu
37. ( Tương )Xg tư ( nầy )Hò
Hơi ( - - )Xê đương ( nồng )Hò
38. Vừa ( - - )Xàng ngày ( - - )Xàng
Sanh ( nhựt )Xệ ngoại ông ( - - )Liu
39. Hớn ( hở )øXang vui mừng ( thầm )Hò
Cơn trùng ( phùng )Hò nối giải (đồng)Hò
40. ( Câu )Xg giai ( ngẫu )Xg
Phỉ bấy ( duyên )Liu má hồng ( - - )Xàng
Lớp VI ( Lớp Trống Xuân 2 ):
41. Đêm ( thanh )Xg vườn ( - - )Xề
Hạnh ( - - )Phạn lối trải ( qua )Liu
42.Chốn ( - - )Xáng thơ phòng ( - - )Xàng
Bút chung ( đề )Xàng tiên hoa ( - - )Liu
43. Núi ( biển )Xg trăm năm ( thề )Hò
Chứng ( - - )Xg có trăng ( già)Hò
44. Nguyền ( - - )Hò ghi tạc ( - - )Xự
Đôi ( - - )Liu lòng ta ( - - )Liu
45. ( Nơi )Liu trướng ( - - )Liu
Liễu ( - - )Xg đượm hơi hương ( trà )Hò
46. Hòa vận ( - - )Xệ thi cầm ( - - )Xàng
Loan ( - - )Liu phụng ca ( - - )Liu
47. Tóc ( tơ )Xg khăng khăng dặn ( lòng )Hò
Trăng tỏ ( rạng )Xự bóng dương ( tà )Hò
48. Mai ( trước )Xg sắc ( sảo )Xg
( Duyên )Liu mặn mà ( - - )Xàng
Lớp VII :
49. ( Xuân )Xg ( - - )Xg
Não nồng ( - - )Hò đêm tràng hiên ( tây )Xg
50. Bạn ( - - )Xê tri âm ( - - )Xg
Trao nguyệt ( cầm )Xàng so dây ( - - )Xg
51. ( Khúc )Xg Phụng ( Cầu )Xàng
Nghe thâm ( trầm )Xàng câu chưa ( đầy )Xề
52. Tiếng ( - - )Liu tơ đồng ( - - )Xàng
Vui trên ( tiệc )Xàng người say ( - - )Xg
53. Hay ( đâu )Xg giấc ( - - )Xê
Vu sơn ( - - )Xàn những nay còn ( chầy )Xề
54. Đóa ( - - )Liu yêu đào ( - - )Xàng
Đặng nương ( gần )Xàn là may ( - - )Liu
55. ( So )Xg khác ( nào )Phàn
Cao ( đường )Xàn mưa ( mây )Liu
56 . Như phụng ( hoàng )Xề chung đậu trên ( cây )Phan
Non ân bể ( ái )Xáng chi tày ( - - )Hò
Lớp VIII
57. ( Giao )Xg kết ( - - )Xê
Nghĩa ( - - )Xê sắt son mười ( phần )Hò
58. Bạn ( - - )Xự thiền quyên ( - - )Xg
Kể xiết ( chi )Xê lòng mầng ( - - )Hò
59. Càng ( nhìn )Xàn càng ( tươi )Xg
Nhan ( sắc )Xê huê ( dung )Xg
60. Một ( niềm )Xàn hiếu trinh ( - - )Xg
Miển cho ( trọn )Xàng thủy chung ( - - )Xg
61. ( Cơn )Xê hội ngộ ( - - )Xê
Biết ( - - )Xê có đối ( xứng )Xế
62. Mối ( - - )Líu tơ duyên ( - - )Xg
Nguyệt lão ( dầu )Xàng buộc chưn ( - - )Xg
63. Ba ( sinh )Xg đã phỉ mười ( nguyền )Hò
Xem đà ( đáng )Líu trai tài gái ( sắc )Tích
64. ( Thiếp )Tích nguyện một ( lòng )Xàng
Trọn niềm ( cùng )Xàng lang quân ( - - )Liu
Lớp IX :
65. Đưa ( tin )Xg ( - - )Xg
Gà ( - - )Hò chưa tàn hơi ( nhang )Xg
66. Ý( - - )Xê thiết tha ( - - )Xg
Dám đâu ( rời )Xàng bạn lang ( - - )Xg
67. ( Xảy )Xg nghe thơ ( đồng )Phàn
Đem tin ( nhà )Hò thưa bên ( màn )Hò
68. ( Đặng )U tin ( nhà )Phàn
Tấc ( dạ )Xệ nào an ( - - )Liu
Nam Ai
( 64 câu + 4 câu phản nhịp 4 )
Tích Thúy Kiều
( tiếp theo )
4 câu Phản Xuân qua Ai :
1. Mảng ( tin )Xgï ( - - )Xg
Thúc phu ( - - )Xê Sớm từ ( đàng )Hò
2. Não ( - -)Xê nùng thay ( - - )Xg
Tha hương ( - - )Xê dặm ngàn ( - - )Hò
3. Nghiêm (đường)Xàn dạy về ( quê )Xg
Sanh ( - - )Xê kíp hộ ( tang )Xg
4. Thương ( - - )Liu chàng Kim ( - - )Xg
Chi xiết ( nỗi )Xê kinh mang ( - - )Xg
VnVista I-Shine
© http://vnvista.com