Dạ Văn Quyên
Tình chồng vợ... nghĩa phu thê
Trần Thiên Hùng
1- (------) (------)
(------) Muối dưa (oan)
Đồng cam (liu) sớt chia (liu).-----
Vợ chồng (xề).----- nghĩa nặng tình sâu (oan)
2- Tháng ngày (xề) tấm mẳn (ú).-----
ấm lạnh bên nhau (oan) (------)
Tay (liu) trong tay (liu).-----
Cùng (xề).----- vượt qua (oan)
3- Trò đời (xề) dâu biển (ú).-----
nhân thế bạc đen (oan) (------)
đắp xây (liu) một tình yêu (liu)
bền vững (xê) dưới mái gia đình (xề)
4- (------) (------)
(------) Vợ hiền (xề)
Từ cổ (liu) chí kim (liu).-----
giúp chồng (xề).----- nội trợ tề gia (oan)
5- Sách đèn (xề) con trẻ (ú).-----
phụng dưởng mẹ cha (oan) (------)
nào thở than (liu) dù vất vả gian nan (liu)
như lời cổ nhân (xê) phu xướng phụ tuỳ (xàng)
6- Tấm gương (xg) trong sáng (xể).-----
trung trinh tiết liệt (xự) (------)
của nàng Thoại Khanh (xê) vẫn truyền lưu (xế)
cho hậu thế (liu) đến muôn đời (xàng)
7- (------) (------)
(------) Là duyên hay nợ (xự)
nhưng chữ thủy chung (xê) son sắc (xê).-----
nếu ai (xê).----- khinh thường xem nhẹ (xự)
8- Thì khác chi (xg) loài hoa (xê).-----
không sắc không hương (liu) (------)
rủ cánh (xế) thẹn nhìn buớm ong (liu)
dưới xuân phong (liu) ngàn tía muôn hồng (xàng)
9- Nam nhi (xg) hào khí (xể).-----
chí ở muôn phương (xê) (------)
phải chăng (liu) tại gia (liu)
là cây che (xê) bóng mát bạn tình chung (xg)
10- Vì chữ trung (xg) chữ hiếu (xế).-----
nếu trong muôn một (xự) (------)
thiếu đi (xg) chữ nghĩa (xê)
chữ ân (xê) cũng há xứng làm người (hò)
11- (------) (------)
(------) Gẫm câu (liu)
Vợ chồng (xàng) thuận hoà (xề).-----
dễ dàng (hò).----- tát cạn biển Đông (xg)
12- Dù nay (xg) đã (xể).-----
phôi pha mờ nhạt (xự) (------)
Nhưng hạnh phúc nào (xề) sánh được với (ú)
hạnh phúc vợ chồng (xề) tóc bạc răng long (liu).
VnVista I-Shine
© http://vnvista.com