Bản in của bài viết

Click vào đây để xem bài viết này ở định dạng ban đầu

VÕ VIẾT TRƯỜNG

Chỉ tiêu ĐH Nha Trang

Trường ĐH Nha Trang:
Trường ĐH Nha Trang tuyển sinh trong cả nước. Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD-ĐT. Thí sinh từ Quảng Bình trở ra thi tại Trường Cao đẳng Thủy sản - xã Đình Bảng, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh(ký hiệu trường: TSB). Thí sinh từ Quảng Trị trở vào thi tại Trường Đại học Nha Trang - Số 02 Nguyễn Đình Chiểu, TP. Nha Trang, Khánh Hòa (ký hiệu trường: TSN).

Thí sinh các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long thi tại TP. Cần Thơ (ký hiệu trường: TSS). Phân hiệu Kiên Giang (ĐHNT), Lô C5-C6, đường 3.2, phường Vĩnh Lạc, TP. Rạch Giá, Kiên Giang (300 chỉ tiêu) dành cho các thí sinh có nguyện vọng và hộ khẩu tại các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long, đào tạo các ngành: Kỹ thuật khai thác thủy sản (D620304), Kỹ thuật tàu thủy (D520122), Công nghệ thực phẩm (D540101), Công nghệ chế biến thủy sản (D540105), Công nghệ kỹ thuật nhiệt (D510206), Nuôi trồng thủy sản (D620301), Kinh tế nông nghiệp (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý thủy sản - D620115), Kế toán (D340301). Xét điểm trúng tuyển theo ngành, nhóm ngành.

II. MÃ NGÀNH, KHỐI THI VÀ CHỈ TIÊU:


TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG (Tổng chỉ tiêu 3200)

(Ký hiệu trường: TSB, TSN, TSS)

Hệ đào tạo

Ngành đào tạo

Mã ngành
Khối thi
Chỉ tiêu tuyển sinhnăm 2012
Điểm chuẩn năm 2011
Các ngành đào tạo trình đại học:

2.400
Kỹ thuật khai thác thủy sản(chuyên ngành Quản lý khai thác thủy sản)

D620304
A, A1, D1,3
60
13
Khoa học hàng hải (chuyên ngành An toàn hàng hải)

D840106
A, A1
60
Công nghệ kỹ thuật ô tô

D510205
A, A1
70
Công nghệ chế tạo máy

D510202
A, A1
70
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành nhiệt, điện lạnh)

D510206
A, A1
70
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203
A, A1
70
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

D510301
A, A1
120
Kỹ thuật tàu thủy (gồm 3 chuyên ngành: Đóng tàu thủy, Thiết kế tàu thủy và Động lực tàu thủy)

D520122
A, A1
140
Công nghệ kỹ thuật xây dựng

D510103
A, A1
140
Công nghệ thông tin

D480201
A,A1,D1
120
Hệ thống thông tin quản lý

D340405
A,A1,D1
60
Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406
A,A1, B
140
13 (A)
14 (B)
Công nghệ thực phẩm

D540101
A,A1, B
140
Công nghệ sinh học

D420201
A,A1, B
70
Công nghệ chế biến thủy sản

D540105
A,A1, B
70
Nuôi trồng thủy sản

D620301
B
70
14
Bệnh học thủy sản

D620302
B
70
Quản lý nguồn lợi thủy sản

D620305
B
70
Quản trị kinh doanh

D340101
A,A1,D1,3
140
13
Kinh doanh thương mại

D340121
A,A1,D1,3
70
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103
A,A1,D1,3
140
Kinh tế nông nghiệp (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý thủy sản)

D620115
A,A1,D1,3
70
Kế toán

D340301
A,A1,D1,3
140
Tài chính – Ngân hàng

D340201
A,A1,D1,3
140
14
Ngôn ngữ Anh

D220201
D1
90
13
Các ngành đào tạo cao đẳng:

800
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (gồm 3 chuyên ngành: Điện lạnh, Cơ điện và Cơ điện lạnh)

C510206
A, A1
70
10
Điều khiển tàu biển

C840107
A, A1
50
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301
A, A1
70
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

C510203
A, A1
70
Công nghệ thực phẩm

C540102
A,A1,B
90
10 (A)
11 (B)
Công nghệ chế biến thủy sản

C540105
A,A1, B
70
Nuôi trồng thủy sản

C620301
B
70
11
Công nghệ thông tin

C480201
A,A1,D1,3
70
10
Kế toán

C340301
A,A1,D1,3
120
Quản trị kinh doanh

C340101
A,A1,D1,3

VnVista I-Shine
© http://vnvista.com