Bản in của bài viết

Click vào đây để xem bài viết này ở định dạng ban đầu

VÕ VIẾT TRƯỜNG

Đề thi thử hkI hóa 10- thpt Lộc Hiệp

ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I HÓA 10
ĐỀ 1:
Câu 1(2,0 điểm)
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (proton, nơtron, electron) bằng 34. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10.
1/ Xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn.
2/ Viết cấu hình electron của ion tương ứng tạo thành từ X.
Câu 2(2,0 điểm) Cho 2 nguyên tố nằm ở hai chu kì liên tiếp trong một nhóm có tổng số hạt mang điện trong hai nguyên tử tương ứng là 96.
1/ Xác định: 2 nguyên tố đó, tính chất hoá học cơ bản (kim loại hay phi kim, có giải thích) và so sánh tính chất đó.
2/ Viết công thức hợp chất khí với H (nếu có).
Câu 3(4,0 điểm)
1/ Viết CT electron và CT cấu tạo của CH4 (ZC = 6). Viết sơ đồ hình thành liên kết trong phân tử MgO (ZMg=12; ZO=8).
2/ Cân bằng các phương trình hoá học sau theo phương pháp thăng bằng e, xác định rõ chất khử, chất oxi hoá và các quá trình oxi hoá - khử tương ứng:
Al + CuSO4 Al2(SO4)3 + Cu
Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
Câu 4(2,0 điểm) Hoà tan hoàn toàn 11,0 gam hỗn hợp G gồm: Al, Fe vào 250 ml H2SO4 2,0M thu được dung dịch X và 8,96 lít H2 ở đktc.
1/ Xác định %m của các chất trong G.
2/ Cho 530ml Ba(OH)2 1,0 M vào X thu được chất rắn Y. Nung Y đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn Z. Xác định a.
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108.

ĐỀ 2


Câu 1(2,0 điểm) Nguyên tử của nguyên tố M có tổng số hạt (proton, nơtron, electron) bằng 52. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16.
1/ Xác định vị trí của M trong bảng tuần hoàn.
2/ Viết cấu hình electron của ion tương ứng tạo thành từ M.
Câu 2(2,0 điểm) Cho 2 nguyên tố nằm ở hai chu kì liên tiếp trong một nhóm có tổng số hạt mang điện âm trong hai nguyên tử tương ứng là 58.
1/ Xác định: 2 nguyên tố đó, tính chất hoá học cơ bản (kim loại hay phi kim, có giải thích) và so sánh tính chất đó.
2/ Viết công thức oxít có hoá trị cao nhất với O (nếu có).
Câu 3(4,0 điểm)
1/ Viết CT electron và CT cấu tạo của H2O (ZO =8). Viết sơ đồ hình thành liên kết trong phân tử NaCl (ZNa = 11; ZCl = 17).
2/ Cân bằng các phương trình hoá học sau theo phương pháp thăng bằng e, xác định rõ chất khử, chất oxi hoá và các quá trình oxi hoá - khử tương ứng:
Mg + Fe2(SO4)3 MgSO4 + Fe
FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O
Câu 4(2,0 điểm) Hoà tan hoàn toàn 25,1 gam hỗn hợp G gồm: Zn, Fe vào 450ml H2SO4 1,0M thu được dung dịch X và 8,96 lít H2 ở đktc.
1/ Xác định %m của các chất trong G.
2/ Cho 550ml Ba(OH)2 1,0 M vào X thu được chất rắn Y. Nung Y đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn Z. Xác định a.
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108.


Đề 3:

Câu 1: Nguyên tố R có tổng số hạt proton nowtron và electron là 28, biết lớp ngoài cùng của nguyên tử R có 7 e
a) Xác định vị trí của R trong bảng hệ thống tuầ hoàn
b) Viết cấu hình electron của R. Cho biết R có tính kim loại hay phi kim hay khí hiếm
Câu 2:
a) Cho biết tính kim loại và phi kim biến đổi như thế nào trong nhóm A. Giải thích?
b) Viết cấu hình e của nguyên tử các nguyên tố có điện tích hạt nhân: 12, 17, 24, 29
Câu 3:
a) Nêu các bước cân bằng phản ứng oxi hóa khử
b) Cân bằng các phản ứng oxi hóa- khử sau.Xác định chất khử chất oxi hóa
1. Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O
2. P + HNO3 → H3PO4 + NO2 + H2O.
Câu 4: Hoà tan 7,8g hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 8,96 lít khí H2 (đktc).
a) Viết phương trình phản ứng
b) Tính thành phần % về khối lượng 2 kim loại trong hỗn hợp ban đầu
c) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng

 


VnVista I-Shine
© http://vnvista.com