SỞ GD&ĐT TỈNH BÌNH PHƯỚC Kiểm tra HKI - Năm học 2010-2011
TRƯỜNG THPT LỘC HIỆP Môn: Hóa Học Lớp 10
Tổ Hóa - Sinh Thời gian: 45 phút không kể thời gian phát đề
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp10: . . .
( Số thứ tự mỗi câu dưới đây tương ứng với số thứ tự câu trong phiếu trả lời)
( Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn )
I.Phần chung cho cả 2 ban( từ câu 1 đến câu 30)
Câu 1.17Cl có cấu hình e đúng là:
A.1s
22s
22p
63s
23p
5 B.1s
22s
42p
63s
23p
5 C.1s
22s
22p
43s
23p
7 D. 1s
22s
22p
63s
23p
3
Câu 2. ion
1735Cl
- có số p, n, e lần lượt là
A.17,18,18
B.17,35,17
C.17,17,17
D.17,18,16
Câu 3.Oxit cao nhất của một nguyên tố R tương ứng với công thức là R
2O
3. Nguyên tố R đó là
A.cacbon
B.silic
C.kali
D.Nhôm
Câu 4.Một nguyên tố R có cấu hình e : 1s
22s
22p
3, công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit cao nhất là
A.RH
3, R
2O
5.
B.RH
3, R
2O
3.
C.RH, R
2O
7.
D.RH
2, R
2O
Câu 5.Công thức của oxit cao nhất và hợp chất khí với Hiđro của nguyên tố nhóm VA lần lượt là:
A.R
2O
3 và RH
3 B.R
2O
5 và RH
5 C.R
2O
5 và RH
3 D.R
2O
3 và RH
5
Câu 6. Hóa trị (cộng hóa trị và điện hóa trị) của các nguyên tố trong các phân tử NaCl, MgO, CH
4 lần lượt là:
A. 1+, 1-, 2+, 2-, 4+, 1-
B. 1+, 1-, 2+, 2-, 4, 1
C.+1, -1, +2, -2, +4, -1
D.+1, -1, +2, -2, 4, 1
Câu 7.Nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là:
A.nguyên tố s, p
B.nguyên tố s, d
C.Nguyên tố d, f
D.Nguyên tố p, d
Câu 8. Nguyên tử nguyên tố Y có cấu hình e là [ Ne ]3s
23p
4. Y là nguyên tố
A. phi kim
B.kim loại
C.khí hiếm
D.không xác định được
Câu 9.Chu kỳ là dãy các nguyên tố có cùng...:
A.số lớp e
B.số e
C.số e ở lớp ngoài cùng
D.số e hóa trị
Câu 10.Nguyên tố ở chu kỳ 3,nhóm VA trong BTH có Z là:
A.14
B.35
C.15
D.25
Câu 11.Số Oxi hóa của nguyên tố Cacbon trong các chất sau: CO
2, Na
2CO
3, CO, Al
4C
3, CaC
2, CH
2O lần lượt là
A.+4, +4, +2,+3, +4, 0
B.+4, +4, +2,-3, -4, 0
C.+4, +4, +2,-4, -4, 0
D.+4, +4, +2,+3, -4, 0
Câu 12.Nhóm chất nào sau đây không chứa liên kết ion
A. H
2S, NO
2 , NH
4Cl
B.CO
2,Cl
2,SO
2 C.I
2,CaO,MgCl
2 D.BF
3, AlF
3, CH
4
Câu 13. ion nào sau đây không có cấu hình của khí hiếm
A.Mg
2+.
B. Na
+.
C.Fe
2+.
D.Al
3+.
Câu 14.Cặp chất , ion nào sau đây có cùng số e:
A. 1939K
+ và
1939K
B. 1224Mg
2+ và
1225Mg
C. 2040Ca
2+ và
1840Ar
D.2656Fe
2+ và
2657Fe
3+
Câu 15.Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì tính kim loại của các nguyên tố biến đổi như thế nào?
A.giảm dần
B.tăng dần
C.vừa tăng, vừa giảm
D.không đổi
Câu 16.Cho các chất sau:NaCl, K
2SO
4, P
2O
5,Cl
2O
7, Na
2O. Các chất chỉ có liên kết ion là:
A.NaCl, Na
2O
B. P
2O
5,Cl
2O
7 C.NaCl, K
2SO
4 D. Cl
2O
7, Na
2O
Câu 17.Nguyên tố có Z= 19 là nguyên tố
A. kim loại
B.không xác định được
C.phi kim
D.kim loại và phi kim
Câu 18.Nguyên tử nguyên tố có R có cấu hình e : 1s
22s
22p
63s
23p
3. Công thức hợp chất với H và oxit cao nhất với O là :
A.RH
5 và R
2O
5 B.RH
3 và R
2O
3 C. RH
3 và R
2O
5 D.RH
5và R
2O
3
Câu 19.Hệ số cân bằng phản ứng KMnO
4 + HCl →MnCl
2+KCl +Cl
2+H
2O là
A.2,16,2,2,5,8
B.2,8,2,2,5,8
C.2,16,2,2,5,16
D.2,2,2,8,5,8
Câu 20.Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử F là 9, số e ở phân mức năng lượng cao nhất là
A..7
B.9
C.5
D.2
Câu 21.Trong tinh thể NaCl
A.Các ion Na và Cl góp chung cặp electron hình thành liên kết
B.Các nguyên tử natri và clo hút nhau bằng lực hút tĩnh điện
C.Các ion Na và Cl hút nhau bằng lực hút tĩnh điện
D.Các phân tử NaCl hút nhau bằng lực hút tĩnh điện
Câu 22.Số oxi hoá của Mn trong ion MnO
42- là:
A.+8
B.-6
C. +6
D.+7
Câu 23.Nguyên tố ở chu kỳ 4,nhóm IIA trong BTH có Z là:
A.20
B.42
C. 19
D.21
Câu 24.Ion X
2+ có cấu hình electron: 1s
22s
22p
6. Hãy cho biết X ở vị trí:
A.Chu kỳ 2, nhóm IIA
B.Chu kỳ 2, nhóm VIIIA
C.Chu kỳ 2, nhóm VIA
D.Chu kỳ 3, nhóm IIA
Câu 25.Trong cùng một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì tính phi kim của các nguyên tố biến đổi như thế nào?
A.giảm dần
B.không đổi
C.vừa tăng, vừa giảm
D.tăng dần
Câu 26.Các e của nguyên tử X được phân bố trên 4 lớp, lớp thứ 4 có 1 e. Số đơn vị điện tích hạt nhân của X là:
A.41
B.20
C.19
D.21
Câu 27.Nguyên tố
12Mg thuộc chu kỳ và nhóm lần lượt là:
A.3,IIA
B.4,VIIA
C.2,III A
D.3,VIIIA
Câu 28. Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì tính axit của hiđroxit của các nguyên tố biến đổi như thế nào?
A.tăng dần
B.không đổi
C.vừa tăng, vừa giảm
D.giảm dần
Câu 29.Các từ còn thiếu trong các câu sau " nguyên tử kim loại ... e tạo ion ..., nguyên tử phi kim ...e tạo ion ..."lần lượt là:
A.nhận,dương,nhường ,âm
B.nhận, âm, nhường dương
C.nhường,âm, nhân ,dương
D.nhường,dương, nhận ,âm
Câu 30.Nhóm A là tập hợp các nguyên tố có cùng:
A.số lớp e
B.số e
C.số phân lớp e
D. số e hóa trị
II.Phần riêng:(10 câu): Học sinh ban nào làm phần ban đó.
1. Ban cơ bản (từ câu 31 đến câu 40)
Câu 31.Chọn phát biểu sai:
A.Chất Oxi hóa là chất nhường e, số Oxi hóa tăng
B.Chất Oxi hóa là chất nhận e, số Oxi hóa giảm
C.Chất khử là chất nhường e, số Oxi hóa tăng
D.Phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa nguyên tố
Câu 32.hợp chất khí với Hidro của một nguyên tố là RH
4. Oxit cao nhất của nó chứa 53,3% Oxi về khối lượng.Nguyên tử khối của nguyên tố đó là:
A.14
B.32
C.28
D.12
Câu 33.Dãy oxit nào xếp theo chiều tăng dần tính axit:
A.SiO2, CO2, N2O5, F2O7
B.SiO2, F2O7, N2O5, CO2
C.F2O7, N2O5, CO2 ,SiO2
D.CO2, N2O5 ,SiO2 , F2O7
Câu 34.Hệ số cân bằng phản ứng MnO
2 + HCl →MnCl
2+ Cl
2+H
2O là
A.1,2,1,2,2
B.1,4,1,1,2
C.1,4,1,2,2
D.2,16,2,2,5,8
Câu 35.Khi cho 0,6 g một kim loại nhóm II A tác dụng với nước tạo ra 0,336 lit khí Hidro (đktc).Kim loại đó là:
A.Ba (M=138)
B.Be (M=9)
C.Ca(M=40)
D.Mg (M=24)
Câu 36.Trong phản ứng MnO
2 + HCl →MnCl
2+ Cl
2+H
2O ; MnO
2 đóng vai trò là
A.môi trường
B.Chất Oxi hóa
C.Vừa là chất khử,vừa là chất Oxi hóa
D.Chất khử
Câu 37.Nguyên tố R thuộc nhómVA . Trong công thức oxit cao nhất, nguyên tố Oxi chiếm 56,34% về khối lượng. R là nguyên tố:
A.S (M=32)
B. C (M=12)
C.N (M=14)
D.P (M=31)
Câu 38.Trong phản ứng KMnO
4 + HCl →MnCl
2 + KCl + Cl
2 + H
2O; KMnO
4 đóng vai trò là
A.Vừa là chất khử,vừa là chất Oxi hóa
B.môi trường
C.Chất khử
D.chất Oxi hóa
Câu 39.Cần bao nhiêu g đồng (Cu) để khử hoàn toàn lượng bạc có trong 85 ml dung dịch AgNO3 0,15M:
A.0,2
B.0,3
C.0,4
D.0,1
Câu 40.Trong các phản ứng Oxi hóa khử thì kim loại thường là:
A.môi trường
B.Vừa là chất khử,vừa là chất Oxi hóa
C.Chất khử
D.chất Oxi hóa
2.Ban nâng cao ( từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41.Ngâm một lá sắt trong dung dịch CuSO
4 sau một thời gian khối lượng lá sắt tăng thêm 1,2g. Khối lượng Cu bám trên lá sắt là (Cho Fe = 56; Cu = 64; S = 32)
A.1,2g
B.8,6g
C.9,6g
D.6,4g
Câu 42.Hòa tan 2g kim loại R hóa trị II vào dung dịch HCl dư người ta thu được 5,55g muối khan, kim loại R là
A.Mg(24)
B.Ca(40)
C.Ba(137)
D.Zn(65)
Câu 43.Cần trộn bao nhiêu gam dung dịch NaCl 15% với 100 g dung dịch NaCl 5% để được dung dịch NaCl 8%? (Cho Na = 23; Cl = 35,5)
A. 42,86 g
B.40 g
C.32,86 g
D. Kết quả khác
Câu 44.Nguyên tử cacbon trong phân tử C
2H
4 có dạng lai hóa:
A.sp
3 B.sp
C. không lai hóa
D.sp
2
Câu 45.Cho 4,35 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO
3 loãng thu được 1,12 lit khí NO ở điều kiện tiêu chuẩn ( sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng muối khan là: (Cho Al = 27; Cu = 64; Mg = 24, N = 14)
A.16,35 gam
B.13,65 gam
C.7,45 gam
D.7,54 gam
Câu 46.Cho phản ứng: Fe
3O
4 + HNO
3 → Fe(NO
3)
3 + N
2 + H
2O.Hệ số của Fe
3O
4 và N
2 lần lượt là:
A. 22; 1
B.10; 1
C.32; 1
D.32; 2
Câu 47.Trường hợp nào sau đây các phân tử chỉ có liên kết s?
A.Cl
2, N
2, H
2O
B.H
2S, Br
2, CH
4 C. N
2, CO
2, NH
3 D.PH
3, CCl
4, SiO
2
Câu 48.Trong phân tử N
2 có một liên kết 3 bao gồm:
A.3 liên kết s
B.1 liên kết s và 2 liên kết π
C.2 liên kết s và 1 liên kết π
D.3 liên kết π
Câu 49.Trong phương trình FeS
2 + HNO
3(đn) → Fe(NO
3)
3 + H
2SO
4 + NO
2 + H
2O Hệ số cân bằng của H
2O là:
A.7
B.9
C.6
D.8
Câu 50.Hoà tan hoàn toàn 12,4 gam hỗn hợp hai oxit của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kỳ kế tiếp trong hệ thống tuần hoàn trong dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 26,6gam muối khan. Hai kim loại kiềm đó là :(Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85,5, Cs = 133, Cl = 35,5, O = 16)
A.Na và K.
B.K và Rb.
C.Li và Na.
D.Rb và Cs.
-----------Hết----------