Bản in của bài viết

Click vào đây để xem bài viết này ở định dạng ban đầu

ÂmDương ngũ Hành và Hôn nhân

Học thuyết Âm Dương (tiếp)

 Bảng 1
các "đối tượng" Âm và Dương  

ĐỐI TƯỢNG

ÂM

DƯƠNG

ĐỐI TƯỢNG

ÂM

DƯƠNG

VŨ TRỤ

đất

trời

THIÊN THỂ

mặt Trăng

mặt Trời

KHÔNG GIAN

sau, phải, cao

trước, trái, thấp

HÌNH DÁNG

Dài, nằm ngang

ngắn, đứng, cong

ĐỊA LÝ

bắc, tây, vĩ tuyến

Nam, đông,kinh tuyến

ĐƯỜNG CONG

lõm

lồi

TỪ NGUYÊN

Vùng tối

Vùng sáng

MẶT

phẳng, vuông

Cong, tròn

GIỚI TÍNH

Nữ

Nam

KHỐI

lập phương

cầu phương

TRẠNG THÁI

tĩnh

động

TOÁN HỌC

Hình học

số học

NHỊP ĐIỆU

Gián đoạn

Liên tục

SỐ HỌC

chẵn

lẻ

TÍNH CHẤT

mềm, tiêu cực, tán

cứng, tích cực, tụ

MẦU SẮC

đen

trắng

HỆ THỐNG

Đóng, đặc

mở, rỗng

HƯỚNG DI CHUYỂN

xuống, lùi, bên phải, ly tâm

Lên, tiến, bên trái, hướng tâm

MÔI TRƯỜNG

lạnh, ẩm, tối

Nóng, khô, sáng

CHỮ CÁI

aA,bB,Đ,E,f,g,h, i,n,pP,Q,r,tT,uU,wW,xX,yY. 

o,c,e,F,G,I,kK,lL,mM,N,

oO,sS,vV,zZ.

MÙA

Thu, Đông

Xuân, Hạ

ĐỊA CHI

Mão,tị,sửu,mùi,dậu,hợi

dần,ngọ,tuất,thìn,thân,tý

THIÊN CAN

ất, đinh, kỷ, tân, quý

Giáp, bính, mậu, canh, nhâm

 

 

 

 

(Ksau: Hc thuyết ngũHành")


VnVista I-Shine
© http://vnvista.com