Bảng 1
các "đối tượng" Âm và Dương
ĐỐI TƯỢNG |
ÂM |
DƯƠNG |
ĐỐI TƯỢNG |
ÂM |
DƯƠNG |
VŨ TRỤ |
đất |
trời |
THIÊN THỂ |
mặt Trăng |
mặt Trời |
KHÔNG GIAN |
sau, phải, cao |
trước, trái, thấp |
HÌNH DÁNG |
Dài, nằm ngang |
ngắn, đứng, cong |
ĐỊA LÝ |
bắc, tây, vĩ tuyến |
|
ĐƯỜNG CONG |
lõm |
lồi |
TỪ NGUYÊN |
Vùng tối |
Vùng sáng |
MẶT |
phẳng, vuông |
Cong, tròn |
GIỚI TÍNH |
Nữ |
|
KHỐI |
lập phương |
cầu phương |
TRẠNG THÁI |
tĩnh |
động |
TOÁN HỌC |
Hình học |
số học |
NHỊP ĐIỆU |
Gián đoạn |
Liên tục |
SỐ HỌC |
chẵn |
lẻ |
TÍNH CHẤT |
mềm, tiêu cực, tán |
cứng, tích cực, tụ |
MẦU SẮC |
đen |
trắng |
HỆ THỐNG |
Đóng, đặc |
mở, rỗng |
HƯỚNG DI CHUYỂN |
xuống, lùi, bên phải, ly tâm |
Lên, tiến, bên trái, hướng tâm |
MÔI TRƯỜNG |
lạnh, ẩm, tối |
Nóng, khô, sáng |
CHỮ CÁI |
aA,bB,Đ,E,f,g,h, i,n,pP,Q,r,tT,uU,wW,xX,yY. |
o,c,e,F,G,I,kK,lL,mM,N, oO,sS,vV,zZ. |
MÙA |
Thu, Đông |
Xuân, Hạ |
ĐỊA CHI |
Mão,tị,sửu,mùi,dậu,hợi |
dần,ngọ,tuất,thìn,thân,tý |
THIÊN CAN |
ất, đinh, kỷ, tân, quý |
Giáp, bính, mậu, canh, nhâm |
|
|
|
(Kỳsau: Học thuyết ngũHành")
VnVista I-Shine
© http://vnvista.com