Như trên đã trình bầy, Thiên can và Địa chi đều mang tính Âm Dương ngũ Hành, nên Can Chi cũng có các mối quan hệ sinh khắc... của Âm Dương ngũ Hành, nhưng được thể hiện chi tiết hơn. Bảng 8 là sự tổng hợp đầy đủ nhất tất cả các mối quan hệ đó:
Bảng 8: QUAN HỆ THIÊN CAN, ĐỊA CHI
Thiên can ngũ hợp |
Giáp-Kỷ hợp thổ |
Ất-Canh hợp kim |
Bính-Tân hợp thuỷ |
Đh-Nhâm hợp mộc |
Mậu-Quý hợp hoả | ||||||||
Thiên can tương sinh |
Giáp - Ất sinh cho Bính - Đinh |
Bính – Đinh sinh cho Mậu - Kỷ |
Mậu - kỷ sinh cho Canh - Tân |
Canh – Tân sinh cho Nhâm - Quý |
Nhâm – Quý sinh cho Giáp - Ất | ||||||||
Thiên can tương khắc |
Giáp khắc Mậu Kỷ khắc Quý |
Ất khắc Kỷ Canh khắc Giáp |
Bính khắc Canh Tân khắc Ất |
Đinh khắc Tân Nhâm khắc Bính |
Mậu khắc Nhâm Quý khắc Đinh | ||||||||
Địa chi tương hội |
Hội ởPhương Đông dần-mão-thìn hội hoá Mộc |
Hội ở Phương tị-ngọ-mùi hội hoá Hoả |
Hội ở Phương Tây Thân-dậu-tuất hội hoá Kim |
Hội ở Phương Bắc hợi-tý-sửu hội hoá Thuỷ |
Hội ở trung ương thìn-tuất-sửu-mùi hội hoá Thổ | ||||||||
Địa chi tam hợp |
Hợi-Mão-Mùi Tam hợp Mộc |
Dần-Ngọ-Tuất Tam hợp Hoả |
Tị-Dậu-Sửu Tam hợp Kim |
Thân-Tý-Thìn Tam hợp Thuỷ | |||||||||
Địa chi lục hợp |
Tý-Sửu Thổ |
Dần-Hợi Mộc |
Mão-Tuất hoả |
Thìn-Dậu Kim |
Tị-Thân Thuỷ |
Ngọ(nhật)-Mùi(nguyệt) | |||||||
Địa chi lục xung |
Ngọ - Tý |
Sửu - Mùi |
Dần - Thân |
Mão -Dậu |
Thìn -Tuất |
Tị - Hợi | |||||||
Địa chi tương Hình |
Do Vô ơn: |
Dần hình Tị | |||||||||||
Do Vô lễ: |
Tý hình Thân | ||||||||||||
Do Cậy thế (trì thế): |
Mão hình Tý | ||||||||||||
Địa chi tự hình |
Thìn - Thìn |
Ngọ - Ngọ |
Hợi - Hợi | ||||||||||
Địa chi tương phá |
Tý - Dậu |
Ngọ - Mão |
Thân - Tị |
Dần - Hợi |
Thìn - Sửu |
Tuất - Mùi | |||||||
Địa chi tương hại |
Tý - Mùi |
Dần - Tị |
Mão - Thìn |
Thân - Hợi |
Dậu - Tuất |
|
VnVista I-Shine
© http://vnvista.com