Với các địa chỉ dạy tiếng anh doanh nghiệp uy tín, họ thường hướng đến việc đào tạo có lộ trình, phù hợp với nhu cầu, trình độ người học. Để đào tạo cho những kỹ sư cơ khí, giáo viên cần có sự am hiểu về thuật ngữ, biết cách giao tiếp trong thuyết trình, hội thoại ngắn trong cơ khí... Với các ngành công nghiệp, giáo viên cần nắm được hệ thống các từ vựng cần thiết như:
>>> tên đẹp zalo
Industry (n): Công nghiệp, kỹ nghệ, ngành kinh doanh, nghề làm ăn
Aircraft industry (n): Kỹ nghệ chế tạo máy bay
Agricultural industry (n): Kỹ nghệ nông nghiệp
Basic industry (n): Kỹ nghệ cơ bản
Building industry (n): Kỹ nghệ kiến trúc
Chemical industry (n): Kỹ nghệ hóa chất
Electrical industry (n): Kỹ nghệ điện khí
Food industry (n): Kỹ nghệ chế biến thực phẩm
Heavy industry (n): Kỹ nghệ nặng
Light industry (n): Công nghiệp nhẹ
Home industry (n): Công nghiệp gia đình
Small industry (n): Tiểu công nghiệp
Tourist industry (n): Ngành kinh doanh du lịch
Industry producing consumers’ goods (n): Kỹ nghệ sản xuất hàng tiêu dùng
Key industry (n): Kỹ nghệ then chốt
Mining industry (n): Kỹ nghệ hầm mỏ
Processing industry (n): Kỹ nghệ chế biến
Shoe industry (n): Kỹ nghệ đóng giày
Textile industry (n): Kỹ nghệ dệt
Branch of industry (n): Ngành công nghiệp
The motion picture industry (n): Kỹ nghệ điện ảnh
The paper industry (n): Kỹ nghệ giấy
Industrial (adj): Thuộc về công nghiệp
Industrial accident (n): Tai nạn lao động
Industrial bank (n): Ngân hàng công nghiệp
Industrial center (n): Trung tâm công nghiệp
Industrial country (n): Đất nước công nghiệp
Industrial design (n): Thiết kế công nghiệp
Industrial designer (n): Nhà thiết kế công nghiệp
Industrial disease (n): Bệnh nghề nghiệp trong công nghiệp
Industrial life insurance (n): Bảo hiểm nhân mạng trong công nghiệp (đóng góp hàng tuần hay hàng tháng)
Industrial share (n): Cổ phần công nghiệp
Industrial controls (n): Sự điều hành và kiểm soát kỹ nghệ
Industrial development (n): Sự phát triển kỹ nghệ
Industrial installations (n): Cơ sở kỹ nghệ
Industrial mobilization (n): Sự động viên kỹ nghệ
Industrial relations (n): Sự tương quan giữa giới chủ và công nhân
Industrial revolutions (n): Cuộc cách mạng kỹ nghệ (1760 tại Anh Quốc)
Industrial school (n): Trường kỹ nghệ
Industrial union (n): Nghiệp đoàn kỹ nghệ
Industrialist (n): Nhà tư bản công nghiệp, kỹ nghệ gia
Industrialization (n): Sự kỹ nghệ hóa
Industrialize (v): Công nghiệp hóa
Industrialism (n): Xứ kỹ nghệ
To paralyze industry (v): Làm tê liệt hóa ngành kỹ nghệ
địa chỉ dạy tiếng anh doanh nghiệp uy tínhội thoại ngắn trong cơ khítên đẹp zalo