Bản in cho chủ đề

Click vào đây để xem chủ đề như bình thường

VnVista Forum _ Khám phá thế giới tiếng Anh - English world _ Tên các vật dụng gia đình bằng tiếng anh phân theo

Người gửi: hoctienganh234 Apr 12 2017, 03:56 PM

Những vật dụng gia đình khá thân thuộc và gần gũi nhưng khi một lúc nào đó khi đang luyện giao tiếp bằng tiếng anh, bạn đột nhiên phát hiện mình không nhớ nổi những đồ vật ấy đọc như thế nào và bắt đầu đi tìm hiểu chúng. Cùng sắp xếp tên tiếng anh của các vật dụng gia đình theo từng khu vực trong nhà để dễ hiểu hơn nhé !’

>>> http://tienganhnhanh.com/83-ten-tieng-anh-hay-cho-nu.html

>>> http://tienganhnhanh.com/ten-tieng-anh-hay-cho-nu-duoc-nhieu-nguoi-lua-chon-trong-thang-4.html

1. Trong nhà tắm.
• Towel: /taʊəl/: khăn tắm
• Bath/ tub: / bɑ:θ/:bồn tắm
• Mop: cây lau nhà
• Tap: vòi nước
• Washing machine: máy giặt
• Washing powder: bột giặt
• Mirro:/ ˈmɪrər/: gương
• Toothpaste: / ´tu:θ¸peist/: kem đánh răng
• Toothprush:/ ´tu:θ¸paudə/: bàn chải đánh răng
• Plughole: / ´plʌg¸houl/: lỗ thoát nước nhà tắm
• Face towel: khăn mặt
• Razor: / 'reizə/: dao cạo râu
• Shampoo:/ ʃæm'pu:/: dầu gội đầu
• Shower gel: sữa tắm
• Hair conditional: dầu xả
• Suspension hook: móc treo ( quần áo)
• Shower: /ˈʃaʊər/: vòi hoa sen.
2. Trong nhà bếp
• Stove/ radiator: / stouv, ´reidi¸eitə/: máy sưởi, lò sưởi
• Rice cooker: nồi cơm điện
• Gas cooker: bếp gas
• Dishwasher: máy rửa bát, đĩa
• Price bowls: giá bát
• Knife: /naïf/: con dao
• Chopsticks: / ´tʃɔp¸stiks/: đũa
• Refrigeration: tủ lạnh
• Bowl: / bəʊl/: bát
• Scissors:/ ´sizəz/: kéo
• Sink: / sɪŋk/:bồn rửa tay
3. Phòng khách
• Bench: / bentʃ/: ghế bành
• Sofa:/ ´soufə/: ghế sofa
• Calendar: / 'kælində/: lịch
• Tablecloth: khăn trải bàn
• Coat stand: cây treo quần áo
• Chair: / tʃeə/: ghế
• Bookshelf: / ´buk¸ʃelf/: giá sách
• Lights: /laits/: đèn
• Television: /´televiʒn/: ti vi
• Air condition: / ´ɛəkən¸diʃən/: máy điều hòa nhiệt độ
4. Phòng ngủ
• Sheet: / ʃi:t/: khăn trải giường
• Mattress: / ´mætris/: đệm
• Duvet: / du:´vei/: chăn
• Pillow: / ´pilou/: gối
• Pillowcase: vỏ gối
• Bed:/bed/: giường
• Chest of drawers: tủ ngăn kéo
• Filing cabinet: tủ đựng giấy tờ
• Dressing table: bàn trang điểm
• Wallpaper: giấy dán tường
• Wardrobe: / /'wɔ:droub/: tủ quần áo
• Door curtain: rèm cửa
• Dryer: / ´draiə/: máy sấy

Còn khá nhiều tên tiếng anh các vật dụng gia đình chưa được liệt kê trong bài nhưng với cách học đơn giản và dễ hiểu như trên sẽ giúp bạn nhanh chóng nhớ được nhiều từ vựng hơn, áp dụng vào thực tế thành công hơn. Tuy nhiên nếu các bạn muốn tăng khả năng giao tiếp của mình thì việc bổ sung từ mới chưa đủ, hãy tìm một gia sự http://aroma.vn/nhan-day-kem-tieng-anh-tai-nha/ hoặc tới những lớp học tiếng anh để có thể giao tiếp trao đổi tiếng anh thì mới mong tiến bộ được.

Powered by Invision Power Board (http://www.invisionboard.com)
© Invision Power Services (http://www.invisionpower.com)