Những ngày lễ được nghỉ
Ngày tháng | Số ngày | Tên |
---|---|---|
1 tháng 1 | 1 | Tết Dương Lịch |
Từ 30 tháng 12 (hay 29 tháng 12 nếu tháng thiếu) đến 3 tháng 1 (âm lịch) |
4 | Tết Nguyên Đán |
10 tháng 3 (âm lịch) | 1 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |
30 tháng 4 | 1 | Ngày kết thúc Chiến tranh Việt Nam - 30 tháng 4 năm 1975 |
1 tháng 5 | 1 | Quốc tế Lao động |
2 tháng 9 | 1 | Quốc Khánh - 2 tháng 9 năm 1945 |
Ngày tháng | Tên |
---|---|
3 tháng 2 | Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam |
27 tháng 2 | Ngày Thầy thuốc Việt Nam |
8 tháng 3 | Quốc tế Phụ nữ |
1 tháng 6 | Quốc tế Thiếu nhi |
27 tháng 7 | Ngày Thương binh Liệt sĩ |
10 tháng 10 | Ngày Giải phóng Thủ đô (Hà Nội) |
20 tháng 10 | Ngày Phụ nữ Việt Nam |
20 tháng 11 | Ngày Nhà giáo Việt Nam |
22 tháng 12 | Ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam |
25 tháng 12 | Lễ Giáng Sinh |
15 tháng 1 (âm lịch) | Rằm Tháng Giêng |
14 tháng 4 (âm lịch) | Tết Dân tộc Khmer Nam Bộ |
15 tháng 4 (âm lịch) | Lễ Phật Đản |
5 tháng 5 (âm lịch) | Tết Đoan Ngọ |
15 tháng 7 (âm lịch) | Rằm Tháng Bảy |
1 tháng 8 (âm lịch) | Tết Katê - Dân tộc Chăm |
15 tháng 8 (âm lịch) | Tết Trung Thu |
23 tháng 12 (âm lịch) | Ông Táo chầu trời |
VnVista I-Shine
© http://vnvista.com