Một số mẫu câu tiếng Anh thông dụng (tt3)
"m"
To make sure : chắc chắn (= to make certain)
To make good time : du lịch 1 quãng đường với tốc độ vừa phải
To make out : tiến bộ, thành đạt
To make good : thành công
To make clear : làm sáng tỏ, giải thích
To make st/sb + adj : làm cho cái gì/ ai như thế nào
To make sb do st : bắt ai làm gì
To make progress in st/doing st : tiến bộ
To make a decision/phone call/mistake : quyết định/ gọi điện/ mắc lỗi
To make up one''s mind : quyết định
To make fun of : cười chế giễu, nhạo báng
To make do : giải quyết, xoay xở
To make sense : hiểu, biết điều
To make out : đọc hay thấy rõ, chuẩn bị một văn kiện pháp lý
To make a difference : phân biệt, quan trọng, tác động
To make up one''s mind : dứt khoát, quyết định cuối cùng
To make friends : kết bạn, làm bạn
To make waves : quấy rầy, náo động, làm mất yên tĩnh
To make the best of : cố gắng hết sức trong 1 điều kiện khó khăn
To make up : làm bù, khám phá ra 1 ý tưởng, trang điểm
To make up with : giải quyết vấn đề
To manage to do st : cố gắng làm gì (đạt được kết quả)
To meet sb halfway : thoả thuận, thoả hiệp
To mind doing st : bận tâm/ phiền lòng
To mind the store : trực phòng
To miss st/ doing st : bỏ lỡ/ nhỡ cái gì/ việc gì
To miss sb : nhớ ai
To miss the boat : bỏ lỡ cơ hội, thất bại trong dự án nào đấy
To mix up : lắc, khuấy đều, lộn xộn, bối rối
"p"
To pass by : đi qua, đi ngang qua, bỏ qua, làm ngơ
To pass out : phân phát, phân phối (= to hand out)
To pay attention (to) : chú ý đến
To pay for st : trả tiền cho ai cái gì
To pay sb for st/doing st : trả tiền cho ai vì cái gì/ vì đã làm gì
To pay the bill/ the fuition/ the tax : thanh toán, nộp, đóng
To permit sb to do st : cho phép ai làm gì
To persuade sb to do st : thuyết phục ai làm gì
To phone sb : gọi điện cho ai
To pick up : nhặt lên, biết được, phục hồi sức khoẻ, đón (ai)
To pick up the tab : trả tiền, thanh toán hoá đơn cho ai đó
To pick out : chọn lựa
To pin on : luận tội (= to hang on)
To play up to : nịnh, tâng bốc
To play by ear : chơi nhạc bằng trái tim mà không cần nhìn bản nhạc, làm việc mà không cần có kế hoạch, tự ý hành động
To point out : chỉ ra
To prefer to do st : thích làm gì hơn
To prefer st/doing st to st/doing st : thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì
To prefer to do to+ rather than + do : thích làm gì hơn làm gì
To prepare st / for st : chuẩn bị cái gì/ cho công việc gì
To prevent st/sb from st/doing st : cản trở, ngăn chặn
To promise to do that : hứa làm gì
To provide sb with st / st for sb : cung cấp cho ai cái gì
To pull down : phá đổ, kéo đổ
To pull out : kéo ra, lôi ra, nhổ lên
To pull off : thành công trong việc gì, rời khỏi ( đường cao tốc), kéo bật ra, nhổ bật lên
To pull together : thu thập thông tin, lấy lại bình tĩnh
To put up with st/sb : chịu đựng ai/ cái gì
To put away/back : cất đi, dành dụm để dùng sau này
To put off : hoãn lại, tránh mặt ai
To put on : mặc (trang phục)
To put out : thổi tắt, dập tắt lửa
To put through : nối liên lạc bằng điện thoại
To put on : tăng cân, thể hiện,trình diễn
To put up with : chịu đựng
To put together : lắp ráp vào với nhau
To put down : đàn áp, dập tắt, chê bai
To put an end to : chấm dứt, bãi bỏ (= to do away with)
To put sb on : đánh lừa
To put one''s foot in : nói hay làm sai một điều gì đó
To put on : Mặc/ đội/ mang ( dùng cho trang phục )
To put away : để dành, để sang một bên
To put off : trì hoãn, rời lại
To put out : bỏ, từ bỏ, tắt (đèn)
To quarrel with sb over st : cãi nhau với ai về
"r"
To recommend st/sb : giới thiệu/ tiến cử
To refuse to do st : từ chối ai làm gì
To regret doing st/ not doing st : hối hận vì đã làm gì/ đã không làm gì
To rely on st/sb : đưa vào
To remember to do st : nhớ làm gì
To remember doing st : nhớ rằng đã làm gì
To remind sb of st : nhắc cho ai nhớ lại
To remind sb to do st : nhắc cho ai làm gì
To right away : rất sớm, tức thì = at once
To ring up : gọi điện
To rule out sb/st : loại trừ, bác bỏ ai cái gì, ngăn chặn
To run across : = come across
To run after : đuổi theo
To run out : hết cạn
To run out of : dốc hết, cạn kiệt (đồ dự trữ)
To run away : bỏ chạy, chạy trốn
To run into : ngẫu nhiên, tình cờ gặp; đâm vào, va vào (= to bump into)
"s"
To save one''s breath : khỏi phí lời thuyết phục ai
To say st to sb : nói cái gì với ai
To say to sb about st : nói với ai về
To say (to sb) + that + clause : nói với ai rằng
To screw up : làm cho rối rắm, làm cho lộn xộn
To see about : quan tâm đến (= to attend to, to see to)
To see off : tiến lên đường
To see eye to eye : đồng ý, tán thành
To see off : tiễn, chào tạm biệt ai bắt đầu đi tàu, xe buýt, máy bay...(= to sent off)
To see out : đi cùng ai, hộ tống ai
To sell out : bán hết sạch, sang nhượng 1 công ty hoặc 1 doanh nghiệp
To send st to sb : gửi cho ai cái gì
To send for sb : mời gọi ai đến
To send out : đuổi theo
To send for : gọi ai, mời ai tới
To send st/sb to smw : gửi cái gì/ cử ai tới đâu
To sentence sb to years''s imprisonment : kết án ai 5 năm tù
To serve sb night : nhận một hình phạt, một lời quở trách, đáng đời
To serve (the/ one''s) purpose : hữu dụng, phù hợp với nhu cầu, đòi hỏi của ai đó
To set off : khởi hành
To set up : bắt đầu (kinh doanh), thiết lập, tạo lập
To set out : bắt đầu lên đường (= to set off, to head out), sắp đặt, trưng bày (= to lay out)
To set out to : việc làm có mục đích
To shake hands : bắt tay
To show sb st/ st to sb : chỉ cho ai xem cái gì
To show up : xuất hiện, hiện diện, đến; được nhìn thấy, được tìm thấy (= to turn up)
To show off : khoe tài, khoe khoang, bày tỏ, công khai
To shut up : đóng cửa 1 thời gian, im ắng, ngừng nói
To sit down : ngồi xuống (= to take a seat)
To slow down : đi chậm lại,làm chậm lại (= to slow up)
To speak to sb : nói chuyện với ai
To speak about st/sb : nói về
To stand up : đứng lên
To stand up for : ủng hộ, hỗ trợ
To stand for : thay thế, đại diện cho, chịu đựng
To stand out : dễ nhìn thấy, dễ nhận ra; nổi bật (= to stick out)
To stand up for : nài nỉ, đòi hỏi; bênh vực, ủng hộ
To stand up : chịu đựng được (vật liệu); cho leo cây (chờ đợi)
To stand a chance : có cơ hội, khả năng đạt được cái gì
To stand up : đứng dậy, đứng lên (= to get up)
To stay up : thức, không đi ngủ
To stay in : ở nhà
To step in : can thiệp vào, bước vào (= to step into)
To step down : nghỉ hưu hoặc từ chức
To step on : nghiêm khắc, áp dụng kỷ luật
To stick up : cướp đoạt
To stick to : giữ lời hứa, tuân theo, tuân thủ quy định
To stick it to : lừa đảo (= to rip off, the ripoff)
To stick around : chờ đợi, ở nguyên chỗ cũ
To stir up : chọc giận, chọc tức, gây phiền phức
To stop to do st : dừng lại để làm gì
To stop doing st : dừng việc đang làm
To stopst/sb from st/doing st : = prevent
To stop by : đến thăm nhà ai một lát, ghé thăm
To suggest doing st : gợi ý cùng nhau làm gì
To suggest + that + S + do/should do st : gợi ý, khuyên ai nên làm gì
VnVista I-Shine
© http://vnvista.com