Việc biết tên các loài hoa bằng tiếng việt thì đã vô cùng đơn giản với chúng ta rồi. Nhưng để biết tên tiếng anh về các loài hoa thì không phải ai cũng biết. Do đó trong bài viết này mình chia sẻ với các bạn danh sách tên tiếng anh các loài hoa đẹp trong cuộc sống của chúng ta.
>>>
tên tiếng anh hay cho nữCherry blossom /ˈtʃeri/ /ˈblɑːsəm/: hoa anh đào
Lilac /ˈlaɪlək/: hoa cà
Areca spadix : hoa cau
Carnation /kɑːrˈneɪʃn/: hoa cẩm chướng
Daisy /ˈdeɪzi/ : hoa cúc
Peach blossom /piːtʃ/ /ˈblɑːsəm/: hoa đào
Gerbera : hoa đồng tiền
Rose /roʊz/ : hoa hồng
Lily /ˈlɪli/: hoa loa kèn
Orchids /ˈɔːrkɪd/ : hoa lan
tulip /ˈtuːlɪp/: hoa uất kim hương
chrysanthemum /krɪˈzænθəməm/: hoa cúc (đại đóa)
forget-me-not /fərˈɡet/- /miː/- /nɑːt/: hoa lưu ly thảo (hoa đừng quên tôi)
pansy /ˈpænzi/: hoa păng-xê, hoa bướm
morning-glory /ˈmɔːrnɪŋ/- /ˈɡlɔːri/: hoa bìm bìm (màu tím)
Gladiolus /ˌɡlædiˈoʊlaɪ/ : hoa lay ơn
>>>
Tên tiếng anh hay cho namLotus /ˈloʊtəs/ : hoa sen
Marigold /ˈmæriɡoʊld/ : hoa vạn thọ
Apricot blossom /ˈæprɪkɑːt/ /ˈblɑːsəm/ : hoa mai
Cockscomb : hoa mào gà
Tuberose : hoa huệ
Sunflower /ˈsʌnflaʊər/ : hoa hướng dương
Narcissus /nɑːrˈsɪsəs/: hoa thuỷ tiên
Snapdragon /ˈsnæpdræɡən/ : hoa mõm chó
Dahlia /ˈdæliə/: hoa thược dược
Day-lity /deɪ/ : hoa hiên
Camellia /kəˈmiːliə/ : hoa trà
antigone: hoa ti gôn
roe-mallow /roʊ/- /ˈmæloʊ/ : hoa dâm bụt
water-rail /ˈwɑːtər/- /reɪl/: đỗ quyên
pergularia : hoa lý(thiên lý )
henna /ˈhenə/: hoa móng tay
violet /ˈvaɪələt/: hoa đổng thảo
Tham khảo bài viết khác:
10 tên tiếng anh hay cho nữ năm 2017