| 
 TT  | 
 Họ và tên  | 
 Bí thư TW Đoàn khoá  | 
| 
 1  | 
 Nguyễn Lam  | 
 Bí thư BCH TW Đoàn khoá I, Bí thư thứ nhất TW Đoàn khoá II, khoá III chuyển công tác nǎm 1962  | 
| 
 2  | 
 Vũ Quang  | 
 Bí thư thứ nhất TW Đoàn khoá III (uỷ viên Thường vụ khoá I, Bí thư TW Đoàn khoá II) chuyển công tác nǎm 1978  | 
| 
 3  | 
 Đặng Quốc Bảo  | 
 Bí thư thứ nhất TW Đoàn khoá III, IV; chuyển công tác nǎm 1982  | 
| 
 4  | 
 Vũ Mão  | 
 Bí thư thứ nhất TW Đoàn khoá IV, chuyển công tác nǎm 1987  | 
| 
 5  | 
 Hà Quang Dự  | 
 Bí thư thứ nhất TW Đoàn khoá V (Bí thư thứ hai TW Đoàn khoá IV), chuyển công tác nǎm 1992  | 
| 
 6  | 
 Hồ Đức Việt  | 
 Bí thư thứ nhất TW Đoàn khoá VI (Bí thư thường trực TW Đoàn khoá V), chuyển công tác nǎm 1996  | 
| 
 7  | 
 Vũ Trọng Kim  | 
 Bí thư thứ nhất TW Đoàn khoá VI, khoá VII (UVTV - TW Đoàn khoá V)  | 
| 
 8  | 
 Hồ Trúc  | 
 Bí thư TW Đoàn khoá I, II  | 
| 
 9  | 
 Lê Xuân Đồng  | 
 Bí thư TW Đoàn khoá II, khoá III (UVTV - TW Đoàn khoá I)  | 
| 
 10  | 
 Hoàng Minh Chính  | 
 Nguyên Bí thư TW khoá II (UVTV - TW Đoàn khoá I)  | 
| 
 11  | 
 Lê Bình  | 
 Bí thư TW Đoàn khoá III  | 
| 
 12  | 
 Lê Đức Chỉnh  | 
 Bí thư TW Đoàn khoá III (UVTV - TW Đoàn khoá II)  | 
| 
 13  | 
 Lưu Minh Châu  | 
 Bí thư TW Đoàn khoá III (UVTV - TW Đoàn khoá II)  | 
| 
 14  | 
 Nguyễn Vǎn Đệ  | 
 Bí thư TW Đoàn khoá III  | 
| 
 15  | 
 Nguyễn Tiên Phong  | 
 Bí thư TW Đoàn khoá III, IV  | 
| 
 16  | 
 Tạ Quang Chiến  | 
 Bí thư TW Đoàn khoá III  | 
| 
 17  | 
 Phan Minh Tánh  | 
 Bí thư TW Đoàn khoá III, Bí thư thứ nhất Đoàn TNND cách mạng miền Nam  | 
| 
 18  | 
 Nguyễn Thị Ngọc Khanh  | 
 Bí thư TW Đoàn khoá III  | 
| 
 19  | 
 Trần Lê Dũng (Trần Mậu Minh)  | 
 Bí thư TW Đoàn khoá III  | 
| 
 20  | 
 Nguyễn Đức Toàn  | 
 Bí thư TW Đoàn khoá III  | 
| 
 21  | 
 Lương Vǎn Nghĩa  | 
 Bí thư TW Đoàn khoá III  | 
| 
 22  | 
 Nguyễn Thị Hằng  | 
 Bí thư TW Đoàn khoá III, IV  | 
| 
 23  | 
 Lê Thanh Đạo  | 
 Bí thư TW Đoàn khoá III, IV  | 
| 
 24  | 
 Phạm Công Khanh  | 
 Bí thư TW Đoàn khoá III, IV  | 
| 
 25  | 
 Lê Quang Vịnh  | 
 Bí thư TW Đoàn khoá IV  | 
| 
 26  | 
 Phan Vǎn Chương  | 
 Bí thư TW Đoàn khoá IV  | 
| 
 27  | 
 Hồ Anh Dũng  | 
 Bí thư TW Đoàn khoá IV  | 
| 
 28  | 
 Vũ Quốc Hùng  | 
 Bí thư TW Đoàn khoá IV  | 
| 
 29  | 
 Trần Phương Thạc  | 
 Bí thư TW Đoàn khoá IV  | 
| 
 30  | 
 Lương Công Đoan  | 
 Bí thư TW Đoàn khoá IV  | 
| 
 31  | 
 Lưu Minh Trị  | 
 Bí thư TW Đoàn khoá IV  | 
| 
 32  | 
 Phạm Chánh Trực  | 
 Bí thư TW Đoàn khoá IV  | 
| 
 33  | 
 Phan Thế Hùng  | 
 Bí thư TW Đoàn khoá IV  | 
| 
 34  | 
 Nguyễn Minh Triết (Sáu Phong)  | 
 Bí thư TW Đoàn khoá IV  | 
| 
 35  | 
 Huỳnh Đảm  | 
 Bí thư TW Đoàn khoá IV  | 
| 
 36  | 
 Nguyễn Thước  | 
 Bí thư TW Đoàn khoá IV  | 
| 
 37  | 
 Vũ Xuân Hồng  | 
 Bí thư TW Đoàn khoá V  | 
| 
 38  | 
 Phạm Phương Thảo  | 
 Bí thư TW Đoàn khoá V, VI  | 
| 
 39  | 
 Trịnh Tố Tâm  | 
 Bí thư TW Đoàn khoá V  | 
| 
 40  | 
 Nguyễn Duy Hùng  | 
 Bí thư TW Đoàn khoá V  | 
| 
 41  | 
 Phùng Ngọc Hùng  | 
 Bí thư TW Đoàn khoá V  | 
| 
 42  | 
 Trần Hoàng Thám  | 
 Bí thư TW Đoàn khoá V  | 
| 
 43  | 
 Thái Hiền Lương  | 
 Bí thư TW Đoàn khoá V  | 
| 
 44  | 
 Trương Thị Mai  | 
 Bí thư TW Đoàn khoá VI, VII  | 
| 
 45  | 
 Hoàng Bình Quân  | 
 Bí thư TW Đoàn khoá VI, VII  | 
| 
 46  | 
 Trần Lưu Hải  | 
 Bí thư TW Đoàn khoá VI  | 
| 
 47  | 
 Ngô Vǎn Triển  | 
 Bí thư TW Đoàn khoá VI  | 
| 
 48  | 
 Đào Ngọc Dung  | 
 Bí thư TW Đoàn khoá VII (UVTV - TW Đoàn khoá VI)  | 
| 
 49  | 
 Vũ Vǎn Tám  | 
 Bí thư TW Đoàn khoá VII (UVTV - TW Đoàn khoá VI)  |