Tình hình là ra tết 2013 này mình đi du học trung quốc. Mà hiện giờ thì chưa biết tí gì về tiếng trung cả. Mình muốn đi tìm chỗ học tiếng trung nào tốt tốt ở hà nội. Có bạn nào biết chỉ giùm mình với hic hic
--------------------
Nhóm bạn bè:
Thành viên này chưa có người bạn nào trong mạng VnVista, nếu bạn muốn trở thành người bạn đầu tiên của thành viên này, hãy click vào đây
11. DẪN 廴- đi gần, SƯỚC 辶 - đi xa 12. BAO 勹 - ôm, TỶ 比 - sánh, CỦNG 廾 - là chắp tay 13. ĐIỂU 鳥 - chim, TRẢO 爪 - vuốt, PHI 飛 - bay 14. TÚC 足 - chân, DIỆN 面 - mặt, THỦ 手 - tay, HIỆT 頁 - đầu 15. TIÊU 髟 là tóc, NHI 而là râu 16. NHA 牙 - nanh, KHUYỂN 犬 - chó, NGƯU 牛- trâu, GIÁC 角 - sừng 17. DỰC 弋 - cọc trâu, KỶ 己 - dây thừng 18. QUA 瓜 - dưa, CỬU 韭 - hẹ, MA 麻 - vừng, TRÚC竹 - tre 19. HÀNH 行 - đi, TẨU 走 - chạy, XA 車 - xe 20. MAO 毛 - lông, NHỤC 肉 - thịt, Da 皮 - Bì, CỐT 骨 - xương.
Câu 21-30 gồm 31 bộ:
口 - 齒
甘 - 鹵 - 長 - 高
至 - 入
匕 - 臼 - 刀 - 皿
曰 - 立 - 言
龍 - 魚 - 龜
耒 - 黹
玄 - 幺 - 糸 - 黃
斤 - 石 - 寸
二 - 八 - 方 - 十 21. KHẨU (口) là miệng, Xỉ (齒) là răng 22. Ngọt CAM (甘), mặn LỖ (鹵), dài TRƯỜNG (長), kiêu CAO (高) 23. CHÍ (至) là đến, NHẬP (入) là vào 24. BỈ (匕) môi, CỮU (臼) cối, ĐAO (刀) dao, MÃNH (皿) bồn 25. VIẾT (曰) rằng, LẬP (立) đứng, lời NGÔN (言) 26. LONG (龍) rồng, NGƯ (魚) cá, QUY (龜) con rùa rua` 27. LỖI (耒) cày ruộng, TRỈ (黹) thêu thùa 28. HUYỀN (玄) đen, YÊU (幺) nhỏ, MỊCH (糸) tơ, HOÀNG (黃) vàng 29. CÂN (斤) rìu, THẠCH (石) đá, THỐN (寸) gang 30. NHỊ (二) hai, BÁT (八) tám, PHƯƠNG (方) vuông, THẬP (十) mười
Câu 31-40 Gồm 24 Bo:
女 - 儿
見 - 目 - 彳
支
癶 - 厶
殳
气 - 風 - 雨 - 齊
鹿 - 馬 - 豕
生 - 力 - 隶
网 - 舟
黑 - 白 - 赤
31. NỮ (女) con gái, NHÂN (儿) chân người 32. KIẾN (見) nhìn, MỤC (目) mắt, XÍCH (彳) dời chân đi 33. Tay cầm que gọi là CHI (支 ) 34. Dang chân là BÁT (癶), cong thì là Tư (厶) 35. Tay cầm búa gọi là THÙ (殳) 36. KHÍ (气) không, PHONG (風) gió, VŨ (雨) mưa, TỀ (齊) đều 37. LỘC (鹿) hươu, MÃ (馬) ngựa, THỈ (豕) heo 38. Sống SINH (生), LỰC (力) khoẻ, ĐÃI (隶) theo bắt về 39. VÕNG (网) là lưới, CHÂU (舟) thuyền bè 40. HẮC (黑) đen, BẠCH (白) trắng, XÍCH (赤) thì đỏ au
Đọc là: Đốc La: 51. TRỈ (夂) bàn chân, TUY (夊) rễ cây 52. TỰ (自) từ, TỴ (鼻) mũi, NHĨ (耳) tai, THỦ (首) đầu. 53. THANH (青) xanh, THẢO (艹) cỏ, SẮC (色) màu 54. TRĨ (豸) loài hổ báo, KỆ (彑) đầu con heo. 55. THỬ (鼠) là chuột, rất sợ mèo 56. HƯƠNG (香) thơm, MỄ (米) gạo, TRIỆT (屮) rêu, DỤNG (用) dùng. 57. ĐẤU (斗) là cái đấu để đong 58. Chữ CAN (干) lá chắn, chữ CÔNG (工) thợ thuyền. 59. THỊ (示) bàn thờ cúng tổ tiên, 60. NGỌC (玉) là đá quý, BỐI (貝) tiền ngày xưa.
Câu 61-70 Gồm 19 Bo:
豆 鬯 - 酉
衣 - 巾
又 - 止
乙 - 虫
隹 - 羽
冂
囗 - 凵
支 - 采
几 - 聿 - 辛
61. ĐẬU (豆) là bát đựng đồ thờ 62. SƯỞNG (鬯) chung rượu nghệ, DẬU (酉) vò rượu tăm. 63. Y (衣) là áo, CÂN (巾) là khăn 64. HỰU (又) bàn tay phải, CHỈ (止) chân tạm dừng. 65. ẤT (乙) chim én, TRÙNG (虫) côn trùng 66. CHUY(隹) chim đuôi ngắn, VŨ (羽) lông chim trời. 67. QUYNH (冂) vây 3 phía bên ngoài 68. VI (囗) vây bốn phía, KHẢM (凵) thời hố sâu 69. PHỐC (攴) đánh nhẹ, THÁI (采) hái rau 70. KỶ (几) bàn, DUẬT (聿) bút, TÂN (辛) dao hành hình.
Câu 71-82 Gồm 25 Bo:
文
艮
鬼 - 音
鼓 - 龠
氏
卜 - 疒
彡 - 爻
襾 - 冖 -疋 - 亠
丨 - 丿 - 亅 - 丶
匸 - 匚 - 冫 - 卩
无 - 一
71. VĂN (文) là chữ viết, văn minh 72. CẤN (艮) là quẻ Cấn, giống hình bát cơm. 73. Ma là QUỶ (鬼), tiếng là ÂM (音), 74. CỔ (鼓) là đánh trống, DƯỢC (龠) cầm sáo chơi. 75. THỊ (氏) là họ của con người, 76. BỐC (卜) là xem bói, NẠCH (疒) thời ốm đau. 77. Bóng là SAM (彡), vạch là HÀO (爻) 78. Á (襾) che, MỊCH (冖) phủ, SƠ (疋) ĐẦU (亠) nghĩa nan. 79. SỔ (丨) PHẾT (丿) MÓC (亅) CHỦ (丶) nét đơn, 80. HỄ (匸) PHƯƠNG (匚) BĂNG (冫) TIẾT (卩), thì dồn nét đôi. 81. VÔ (无) là không, NHẤT (一) mộ thôi 82. Diễn ca bộ thủ muôn đời không quên.
--------------------
Nhóm bạn bè:
Thành viên này chưa có người bạn nào trong mạng VnVista, nếu bạn muốn trở thành người bạn đầu tiên của thành viên này, hãy click vào đây