Để thành thục các ngôn ngữ tiếng trung với những từ lóng
Trung tâm tiếng trung tin rằng bạn không nên bỏ lỡ những từ lóng trong tiếng trung dưới đây của chúng tôi.
阿木林 ā mù lín
Người ngốc; đầu to óc quả nho, đầu gỗ
stupid person; flow-witted person; wooden-headed person
你真是个阿木林,这么简单的事也做不好。
(Nǐ zhēnshi gè āmù lín, zhème jiǎndān de shì yě zuò bù hǎo.)
Anh đúng là thằng đần. Đến việc đơn giản nhất cũng không làm nên hồn!
You’re such a fool. You can’t even do the simplest thing well.
阿乡 ā xiāng
nông thôn, nhà quê, quê mùa
country bumpkin; yokel
他带着阿乡买;东西去了。
>>> Tham khảo:
khóa học tiếng trung giao tiếp(Tā dài zhe ā xiāng qù mǎi dōngxi le.)
Anh ta dẫn một gã quê mùa đi mua sắm rồi!
He took the country bumpkin shopping.
挨不上 āi bù shàng
chẳng liên quan; độc lập
have no relations; be irrelevant; be extraneous
这两件事根本挨不上。
(Zhè liǎng jiàn shì gēnběn āi bù shàng.)
>>> Xem chi tiết:
địa chỉ học tiếng trung tại Hà NộiHai vấn đề này hoàn toàn chẳng liên quan đến nhau.
The two matters are totally unrelated.
Với kiến thức trên các bạn có thể hoàn toàn tự học tiếng trung được phải không nào.