New articles Năng lực quản lý: nhân tố thứ năm     ♥ Lựa chọn mục tiêu cuộc đời     ♥ 10 bí quyết cân bằng công việc và gia đình     ♥ Cô đơn trên mạng     ♥ Chứng khoán: Giấc mơ và ác mộng     ♥ Tám     ♥ Những tính năng của blog VnVista     ♥ Các mạng xã hội thống trị Google     ♥ Điều gì tạo nên một giám đốc công nghệ thông tin giỏi?     ♥ Cố gắng xóa bỏ những ấn tượng xấu     ♥ Cần một cách làm ăn mới     ♥ Tiếp thị hướng đến doanh nhân     ♥ Đưa cửa hàng thật lên chợ ảo     ♥ Bí quyết quản lý các nhân viên trẻ     ♥ Một số câu hỏi phỏng vấn “đặc biệt” của Microsoft     ♥ 4 bài học thành công trong kinh doanh     ♥ Tạo dựng hình ảnh một cô gái trẻ chuyên nghiệp     ♥ Góc “khác” của thế giới online đêm     ♥ Phong cách người Mỹ     ♥ Chỉ nghĩ đến tiền cũng làm người ta ích kỷ     
New blog entries SHEET Khoảng cách      ♥ SHEET Xa rồi mùa Đông      ♥ SHEET Xa rồi mùa Đông      ♥ MB88: Sự lựa chọn hàng đầu cho người chơi Việt      ♥ MB88: Tổng Quan Về Một Nhà Cái Uy Tín      ♥ MB88 là gì? Tổng quan về nhà cái hàng đầu      ♥ Nowgoal: Tạo cơ hội tiện lợi cho người mới      ♥ lịch thi đấu nowgoal nạp rút an toàn      ♥ Tại sao giày bảo hộ thể thao được ưa chuộng?      ♥ Nowgoal chơi game bài nhận tiền thưởn      ♥ Nowgoal trò chơi cá cược trực tuyến v      ♥ RX4718 リレー試験機 買取 査定 価格      ♥ Nowgoal hệ thống đổi thưởng hiện đại      ♥ lịch thi đấu nowgoal trò chơi mới lạ, hấp dẫn      ♥ Nowgoal cập nhật kèo cược bóng đá trự      ♥ たい方向 758      ♥ ベクトル 信号発生器 中古      ♥ 共済事業 67      ♥ Địa chỉ bán giày bảo hộ tại Bắc Ninh giá tốt      ♥ SHEET Tiếng gió xôn xao      
 
Reply to this topicStart new topicStart Poll

Liệt Kê · Bình Thường · [ Tách Biệt+ ]

Các thuật ngữ viết tắt trong tin học, Xem ngay !


cuongpro.st88
post Mar 24 2008, 10:31 AM
Gửi vào: #1


Group Icon

Cường Oz
***
Thành viên: 28,187
Nhập: 30-June 07
Bài viết: 88
Tiền mặt: 988
Thanked: 2
Cấp bậc: 8
------
Giới tính: Male
Sinh nhật: 7 Tháng 8 - 1988
Đến từ: Sơn tây
------
Xem blog
Bạn bè: 37 (Xem)
Thêm vào nhóm bạn bè
Gửi thiệp điện tử
Trang thông tin





Các thuật ngữ viết tắt trong tin học

Những thuật ngữ viết tắt trong tin học như PC, NTFS, AGP, USB,....v..v chúng có ý nghĩa gì?

IT (Information Technology): Công nghệ về máy tính.
PC (Personal Computer): Máy tính cá nhân.
ICT (Information Communication Technology): Ngành công nghệ thông tin - truyền thông.
PDA (Personal Digital Assistant): Thiết bị số hổ trợ cá nhân.
CP (Computer Programmer): Người lập trình máy tính.
CPU (Central Processing Unit): Đơn vị xữ lý trung tâm trong máy tính.
BIOS (Basic Input/Output System): Hệ thống nhập/xuất cơ sở.
CMOS (Complementary Metal Oxide Semiconductor): Bán dẫn bù Oxít - Kim loại, Họ các vi mạch điện tử thường được sử dụng rộng rải trong việc thiết lập các mạch điện tử.
I/O (Input/Output): Cổng nhập/xuất.
COM (Computer Output on Micro):
CMD (Command): Dòng lệnh để thực hiện một chương trình nào đó..
OS (Operating System): Hệ điều hành máy tính.
OS Support (Operating System Support): Hệ điều hành được hổ trợ.
BPS (Bits Per Second): Số bít truyền trên mỗi giây.
RPM (Revolutions Per Minute): Số vòng quay trên mỗi phút.
ROM (Read Only Memory): Bộ nhớ chỉ đọc, không thể ghi - xóa.
RAM (Random Access Memory): Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên.
SIMM (Single Inline Memory Module).
DIMM (Double Inline Memory Modules).
RIMM (Ram bus Inline Memory Module).
SDRAM (Synchronous Dynamic Random Access Memory): RAM đồng bộ.
SDR - SDRAM (Single Data Rate SDRAM).
DDR - SDRAM (Double Data Rate SDRAM).
HDD (Hard Disk Drive): Ổ Đĩa cứng - là phương tiện lưu trữ chính.
FDD (Floppy Disk Drive): Ổ Đĩa mềm - thông thường 1.44 MB.
CD - ROM (Compact Disc - Read Only Memory): Đĩa nén chỉ đọc.
Modem (Modulator/Demodulator): Điều chế và giải điều chế - chuyển đổi qua lại giữa tín hiệu Digital và Analog.
DAC (Digital to Analog Converted): Bộ chuyển đổi từ tín hiệu số sang tín hiệu Analog.
MS - DOS (Microsoft Disk Operating System): Hệ điều hành đơn nhiệm đầu tiên của Microsoft (1981), chỉ chạy được một ứng dụng tại một thời điểm thông qua dòng lệnh.
NTFS (New Technology File System): Hệ thống tập tin theo công nghệ mới - công nghệ bảo mật hơn dựa trên nền tảng là Windows NT.
FAT (File Allocation Table): Một bảng hệ thống trên đĩa để cấp phát File.
SAM (Security Account Manager): Nơi quản lý và bảo mật các thông tin của tài khoản người dùng.
AGP (Accelerated Graphics Port): Cổng tăng tốc đồ họa.
VGA (Video Graphics Array): Thiết bị xuất các chương trình đồ họa theo dãy dưới dạng Video ra màn hình.
IDE (Integrated Drive Electronics): Mạch điện tử tích hợp trên ổ đĩa cứng, truyền tải theo tín hiệu theo dạng song song (Parallel ATA), là một cổng giao tiếp.
PCI (Peripheral Component Interconnect): Các thành phần cấu hình nên cổng giao tiếp ngoại vi theo chuẩn nối tiếp.
ISA (Industry Standard Architecture): Là một cổng giao tiếp.
USB (Universal Serial Bus): Chuẩn truyền dữ liệu cho BUS (Thiết bị) ngoại vi.
SCSI (Small Computer System Interface): Giao diện hệ thống máy tính nhỏ - giao tiếp xữ lý nhiều nhu cầu dữ liệu cùng một lúc.
ATA (Advanced Technology Attachment): Chuẩn truyền dữ liệu cho các thiết bị lưu trữ.
SATA (Serial Advanced Technology Attachment): Chuẩn truyền dữ liệu theo dạng nối tiếp.
PATA (Parallel ATA): Chuẩn truyền dữ liệu theo dạng song song.
FSB (Front Side Bus): BUS truyền dữ liệu hệ thống - kết nối giữa CPU với bộ nhớ chính.
HT (Hyper Threading): Công nghệ siêu phân luồng.
S/P (Supports): Sự hổ trợ.
PNP (Plug And Play): Cắm và chạy.
EM64T (Extended Memory 64 bit Technology): CPU hổ trợ công nghệ 64 bit.
IEEE (Institute of Electrical and Electronics Engineers): Học Viện của các Kỹ Sư Điện và Điện Tử.
OSI (Open System Interconnection): Mô hình liên kết hệ thống mở - chuẩn hóa quốc tế.
ASCII (American Standard Code for Information Interchange): Hệ lập mã, trong đó các số được qui định cho các chữ.
APM (Advanced Power Manager): Quản lý nguồn cao cấp (tốt) hơn.
ACPI (Advanced Configuration and Power Interface): Cấu hình cao cấp và giao diện nguồn.
MBR (Master Boot Record): Bảng ghi chính trong các đĩa dùng khởi động hệ thống.
RAID (Redundant Array of Independent Disks): Hệ thống quản l‎ý nhiều ổ đĩa cùng một lúc.
Wi - Fi (Wireless Fidelity): Kỹ thuật mạng không dây.
LAN (Local Area Network): Mạng máy tính cục bộ.
WAN (Wide Area Network): Mạng máy tính diện rộng.
NIC (Network Interface Card): Card giao tiếp mạng.
UTP (Unshielded Twisted Pair): Cáp xoắn đôi - dùng để kết nối mạng thông qua đầu nối RJ45.
STP (Shielded Twisted Pair): Cáp xoắn đôi có vỏ bọc.
BNC (British Naval Connector): Đầu nối BNC dùng để nối cáp đồng trục.
ADSL (Asymmetric Digital Subscriber Line): Đường thuê bao bất đối xứng - kết nối băng thông rộng.
TCP/IP (Transmission Control Protocol/Internet Protocol): Giao thức mạng.
IP (Internet Protocol): Giao thức giao tiếp mạng Internet.
DHCP (Dynamic Host Configuration Protocol): Hệ thống giao thức cấu hình IP động.
DNS (Domain Name System): Hệ thống phân giải tên miền thành IP và ngược lại.
RIS (Remote Installation Service): Dịch vụ cài đặt từ xa thông qua LAN.
ARP (Address Resolution Protocol): Giao thức chuyển đổi từ địa chỉ Logic sang địa chỉ vật lý.
ICS (Internet Connection Sharing): Chia sẽ kết nối Internet.
MAC (Media Access Control): Khả năng kết nối ở tầng vật lý.
CSMA/CD (Carrier Sense Multiple Access with Collision Detection): Giao thức truyền tin trên mạng theo phương thức lắng nghe đường truyền mạng để tránh sự đụng độ.
AD (Active Directory): Hệ thống thư mục tích cực, có thể mở rộng và tự điều chỉnh giúp cho người quản trị có thể quản lý tài nguyên trên mạng một cách dễ dàng.
DC (Domain Controller): Hệ thống tên miền.
OU (Organization Unit): Đơn vị tổ chức trong AD.
DFS (Distributed File System): Hệ thống quản lý tập tin luận lý, quản lý các Share trong DC.
HTML (Hyper Text Markup Language): Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản


Other
ISP (Internet Service Provider): Nhà cung cấp dịch vụ Internet.
ICP (Internet Content Provider): Nhà cung cấp nội dung thông tin trên Internet.
IAP (Internet Access Provider): Nhà cung cấp cỗng kết nối Internet.
WWW (World Wide Web): Hệ thống Web diện rộng toàn cầu.
HTTP (Hyper Text Transfer Protocol): Giao thức truyền tải File dưới dạng siêu văn bản.
URL (Uniform Resource Locator): Dùng để định nghĩa một Website, là đích của một liên kết.
FTP (File Transfer Protocol): Giao thức truyền tải File.
E_Mail (Electronic Mail): Hệ thống thư điện tử.
E_Card (Electronic Card): Hệ thống thiệp điện tử.
ID (Identity): Cở sở để nhận dạng.
SMS (Short Message Service): Hệ thống tin nhắn ngắn - nhắn dưới dạng ký tự qua mạng điện thoại.
MSN (Microsoft Network): Dịch vụ nhắn tin qua mạng của Microsoft.
MSDN (Microsoft Developer Network): Nhóm phát triển về công nghệ mạng của Microsoft.
Acc User (Account User): Tài khoản người dùng.
POP (Post Office Protocol): Giao thức văn phòng, dùng để nhận Mail từ Mail Server.
SMTP (Simple Mail Transfer Protocol): Giao thức dùng để gửi Mail từ Mail Client đến Mail Server.
CC (Carbon Copy): Đồng kính gửi, người nhận sẽ nhìn thấy tất cả các địa chỉ của những người nhận khác (Trong E_Mail).
BCC (Blind Carbon Copy): Đồng kính gửi, nhưng người nhận sẽ không nhìn thấy địa chỉ của những người nhận khác.
ISA Server (Internet Security & Acceleration Server): Chương trình hổ trợ quản lý và tăng tốc kết nối Internet dành cho Server.
ASP/ASP.NET (Active Server Page): Ngôn ngữ viết Web Server.
SQL (Structured Query Language): Ngôn ngữ truy vấn cấu trúc - kết nối đến CSDL.
IE (Internet Explorer): Trình duyệt Web “Internet Explorer” của Microsoft.
MF (Mozilla Firefox): Trình duyệt Web “Mozilla Firefox”.
CAD (Computer Aided Design): Thiết kế với sự trợ giúp của máy tính.
CAM (Computer Aided Manufacturing): Sản xuất với sự trợ giúp của máy tính.
CAL (Computer Aided Learning): Học tập với sự trợ giúp của máy tính.
DPI (Dots Per Inch): Số chấm trong một Inch, đơn vị đo ảnh được sinh ra trên màn hình và máy in.
CCNA (Cisco Certified Network Associate): Là chức chỉ mạng quốc tế do hãng sản xuất thiết bị mạng hàng đầu thế giới - Cisco – cấp, và được công nhận trên toàn thế giới.
CCNP (Cisco Certified Network Professional): Là chứng chỉ mạng cao cấp của Cisco.
MCP (Microsoft Certified Professional): Là chứng chỉ ở cấp độ đầu tiên của Microsoft.
MCSA (Microsoft Certified Systems Administrator): Chứng chỉ dành cho người quản trị hệ điều hành mạng của Microsoft, được chính Bác Bill Gate ký.
MCSE (Microsoft Certified Systems Engineer): Tạm dịch là kỹ sư mạng được Microsoft chứng nhận, do chính tay Bác Bill Gate ký.





--------------------
Nhóm bạn bè:


HANG MO

p3' h3o lov3 u 4ever

hong_ngoc123

babiimeo

hoabanglangthp

Xem tất cả


--------------------
user posted image
user posted image
user posted image


Cảnh cáo: (0%)----- 
Nếu bạn thấy bài viết này vi phạm nội quy forum, hãy click nút này:
User is offlineProfile CardPM
Go to the top of the page
+Quote Post

Thank you! Reply to this topicTopic OptionsStart new topic
 

Bản Rút Gọn Bây giờ là: 29th July 2025 - 03:14 AM
Home | Mạng xã hội | Blog | Thiệp điện tử | Tìm kiếm | Thành viên | Sổ lịch