New articles Năng lực quản lý: nhân tố thứ năm     ♥ Lựa chọn mục tiêu cuộc đời     ♥ 10 bí quyết cân bằng công việc và gia đình     ♥ Cô đơn trên mạng     ♥ Chứng khoán: Giấc mơ và ác mộng     ♥ Tám     ♥ Những tính năng của blog VnVista     ♥ Các mạng xã hội thống trị Google     ♥ Điều gì tạo nên một giám đốc công nghệ thông tin giỏi?     ♥ Cố gắng xóa bỏ những ấn tượng xấu     ♥ Cần một cách làm ăn mới     ♥ Tiếp thị hướng đến doanh nhân     ♥ Đưa cửa hàng thật lên chợ ảo     ♥ Bí quyết quản lý các nhân viên trẻ     ♥ Một số câu hỏi phỏng vấn “đặc biệt” của Microsoft     ♥ 4 bài học thành công trong kinh doanh     ♥ Tạo dựng hình ảnh một cô gái trẻ chuyên nghiệp     ♥ Góc “khác” của thế giới online đêm     ♥ Phong cách người Mỹ     ♥ Chỉ nghĩ đến tiền cũng làm người ta ích kỷ     
New blog entries Các loại visa Qatar phổ biến mà bạn cần biết      ♥ Tủ dụng cụ 2 cánh 5 ngăn KT: 1000Wx500Dx1800Hmm      ♥ Tủ dụng cụ 2 cánh 5 ngăn KT: 1000Wx500Dx1800Hmm      ♥ Tủ dụng cụ 2 cánh 5 ngăn KT: 1000Wx500Dx1800Hmm      ♥ SHEET Nếu đời không có anh      ♥ Phụ Gia Nhựa Làm Giảm Co Ngót Sau Gia Công Ép Phun      ♥ Địa chỉ mua giày bảo hộ nam chính hãng      ♥ SHEET Giây phút êm đềm      ♥ Máy Triệt Lông Công Nghệ Cao K18A      ♥ Cách chọn giày bảo hộ tại Đà Nẵng      ♥ hình ảnh Yae Miko Game Genshin Impact      ♥ Cách bảo quản và vệ sinh giày bảo hộ lao động      ♥ SHEET Yêu 1 người sao buồn đến thế      ♥ Bí quyết bảo quản giày bảo hộ lao động      ♥ Máy Triệt Lông Lạnh Diode Laser K17      ♥ Công Nghệ Đùn Ống Nhựa Với Hạt Nhựa Nguyên Sinh      ♥ SHEET Xin cho 1 tiếng kinh cầu      ♥ máy nâng cơ xóa nhăn      ♥ Top 5 dầu gội thảo dược Việt nam 2025      ♥ Nhà phân phối giày bảo hộ tại Đà Nẵng uy tín      
 
Reply to this topicStart new topicStart Poll

Liệt Kê · [ Bình Thường ] · Tách Biệt+

Tổng hợp các thì trong tiếng Anh


dreamhighenglish
post Mar 27 2016, 09:54 AM
Gửi vào: #1
No avartar

Group Icon

Thực tập viên
*
Thành viên: 70,204
Nhập: 27-March 16
Bài viết: 9
Tiền mặt: 100
Thanked: 0
Cấp bậc: 1
------
------
Bạn bè: 0
Thêm vào nhóm bạn bè
Gửi thiệp điện tử
Trang thông tin





Các thì trong tiếng anh là một phần ngữ pháp vô cùng quan trọng, là nền tảng giúp cho các em học tiếng anh tốt hơn. Bài học lần này mình sẽ tổng hợp các thì trong tiếng Anh nhằm giúp các em hiểu rõ và áp dụng đúng khi làm bài tập.

I. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE)

Cấu trúc (form)
(+) S + V/V(s;es) + Object...

(-) S + do/does not + V ?

(?) Do/Does + S + V? -

Chú ý (note) : I /We/You/They + V-inf

He/She/It + Verb –s/es

Cách sử dụng (use)
Hành động lặp đi lặp lại theo thói quen, phong tục và khả năng.
Nhận thức, cảm giác tình trạng xảy ra lúc đang nói.
Chân lý và sự kiện theo cách hiển nhiên.
Hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
Dấu hiệu
Always, usually, often, sometimes, occasionally, rarely, scarcel , never.
Once, twice ..a week.
Every day, every month.
Daily, weekly.
10 cigsrettes a day .
Để biết thêm chi tiết xin các em truy cập vào đường link dưới đây

http://luyenthidaihoctienganh.com/thi-hien...t-simple-tense/

II. HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINUOUS)

II. HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINUOUS)

Cấu trúc (form)
(+) S + is/am/are + Ving

(-) S + is/am/are not + Ving

(?) Is/Am/ Are + S + Ving ?

Chú ý : I : am

He / She /It : is

They / We / You : are

Cách sử dụng (use)
Hành động đang diễn ra thực sự ở thời điểm nói.
Hành động nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết diễn ra ở thời điểm nói.
Hành động xảy ra trong tương lai gần, thường dùng với các từ chỉ sự di động như : go , come , leave..
Thì hiện tại tiếp diễn còn dùng để diễn tả một hành động có tính chất tạm thời không thường xuyên.
Diễn tả hành động lặp đi lặp lại gây nên sự bực mình khó chịu cho người nói dùng với trạng từ (alway, continually, constantly).
Dấu hiệu
Now, right now, at the moment, at present.
Today, this week, this month, these days.
Câu cảm thán: be quie /look!
Where is A

Những động từ không dùng ở thì hiện tại tiếp diễn
Động từ chỉ giác quan: hear, se, smell, taste.
Động từ chỉ tình cảm, cảm xúc: lov, hate, like, dislike, want, wish.
Động từ chỉ trạng thái, sự liên hệ, sở hữu: look, seem, appear, have, own, belong to, need ..
Động từ chỉ sinh hoạt trí tuệ: agree, understand, remember, know..
Muốn tìm hiểu kĩ về phần lý thuyết này hơn thì các bạn hãy truy cập vào link để được hỗ trợ :

http://luyenthidaihoctienganh.com/thi-hien...ent-continuous/

III. HIỆN TẠI HOÀN THÀNH (PRESENT PERFECT)

Cấu trúc (form)
(+) S + have/has + PII

(-) S + have/has not + PII

(?) Have/ Has + S + PII

Chú ý : I /We / You /They : have

He / She / It : has

Cách sử dụng (use)
Hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả của nó vẫn còn ở hiện tại.
Hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng chúng ta không biết rõ hoặc không muốn đề cập đến thời gian chính xác mà hành động xảy ra.
Hành động đã xảy ra trong quá khứ và hành động này có thể còn lặp lại trong hiện tại hoặc tương lai.
Hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có khả năng tiếp tục ở tương lai. Thường dùng với up to now, up to present, so far và các giới từ for, since .
Dùng để thông báo tin mới hoặc loan báo một sự việc mới xảy ra .
Hành động dùng trong các câu hỏi yet và before
Hành động dùng trog các câu trả lời khẳng định với already và phủ định với not…yet
Hành động bắt đầu trong quá khứ và chấm dứt vào lúc nói. Cách dùng này thường áp dụng với các từ ở thể phủ định
Dấu hiệu
Just, recently/lately, ever, never, yet, already, since, for, so far/until now/up to now/up to the present .
Đây là lý thuyết tổng quát của thì hiện tại hoàn thành để biết thêm chi tiết hãy truy cập tại đây

http://luyenthidaihoctienganh.com/thi-hien...-perfect-tense/

IV. HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN ( PRESENT PERFECT CONTINOUS)

Cấu trúc (form)
(+) S + have/has been + Ving

(-) S + have/has been + Ving

(?) Have/Has + S + been + Ving

Cách sử dụng (use)
Hành động đã bắt đầu trong quá khứ và kéo dài cho đến hiện tại.
Hành động xảy ra trong quá khứ và vừa mới chấm dứt.
Hành động xảy ra lặp đi lặp lại trong một khoảng thời gian từ quá khứ đến hiện tại (thì hiện tại hoàn thành có thể dùng được).
Dấu hiệu
For, since, how long.
Không dùng với các từ chỉ nhận thức, cảm giác, tri giác, sở hữu.
V. QUÁ KHỨ ĐƠN

Cấu trúc (form)
(+) S + Ved/ PI-cột 2 trong bảng Động từ bất quy tắc.

(-) S + didn’t + V

(?) Did + S + V

Cách sử dụng (us)
Một hành động đã xảy ra và chấm dứt ở một thời điểm xác định trong quá khứ.
Hành động đã xảy ra suốt một quãng thời gian trong quá khứ, nhưng nay đã hoàn toàn chấm dứt.
Thì quá khứ đơn còn dùng để diễn tả một loạt hành động xảy ra kế tiếp nhau trong quá khứ.
Hành động theo thói quen trong quá khứ.
Dấu hiệu
Yesterday, ago, last week/month/year, in the past, in 1990…
Truy cập tại đây để biết thêm nhiều kiến thức về phần này :

http://luyenthidaihoctienganh.com/thi-qua-khu-don/

VI. QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN ( PAST CONTINUOUS )

Cấu trúc ( form )
(+) S + was/ were + Ving

(-) S + was / were not + Ving.

(?) Was/ Were + S + Ving.

Cách sử dụng (use)
Hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể nào đó trong quá khứ.
Hành động đã xảy ra và kéo dài liên tục trong một quãng thời gian ở quá khứ.
Hai hay nhiều hành động cũng xảy ra một lúc trong quá khứ.
Hành động đang xảy ra vào một thời điểm trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào .
Hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ gây cho người nói sự bực mình, khó chịu .
Để tìm hiểu cụ thể hơn về phần này hãy truy cập tại đây http://luyenthidaihoctienganh.com/thi-qua-...rong-tieng-anh/

VII. QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH( PAST PERFECT )

Cấu trúc (form)
· S + had + Past Participle (V3) + O

· S+ hadn’t+ Past Participle + O

· Had+S+ Past Participle + O?

Cách sử dụng
Hành động đã xảy ra và đã kết thúc trước một thời trong quá khứ .
Hành động đã xảy ra và đã kết thúc trước một hành động quá khứ khác.
Hành động đã xảy ra và kéo dài đến một thời điểm nào đó trong quá khứ.
Dấu hiệu
After, before, when, as, once .
No sooner…than ( vừa mới …thì )
Hardly / Scarcely…when ( vừa mới …thì )
It was not until …that ( mãi cho tới …mới …)
Not until …that …( mãi cho tới …mới ..)
Muốn biết thêm chi tiết hãy vào link dưới đây http://luyenthidaihoctienganh.com/thi-qua-...rong-tieng-anh/

VIII. QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN ( PAST PERFECT CONTINUOUS )

Cấu trúc (form)
· S+ had + been + V_ing + O

· S+ hadn’t+ been+ V-ing + O

· Had+S+been+V-ing + O?

Cách dùng (use)
Hoạt động xảy ra liên tục trong một khoảng thời gian trong quá khứ.
Hoạt động đã bắt đầu trước một thời điểm trong quá khứ và kéo dài liên tục tới thời điểm đó .
IX. THÌ TƯƠNG LAI (Simple Future)

Cấu trúc (form)
· S + shall/will + V(infinitive) + O

· S + shall/will + NOT+ V(infinitive) + O

· shall/will + S + V(infinitive) + O?

Cách sử dụng (use)
Quyết định bột phát trong khi nói (không được trù tính trước)
Dự đoán dự vào quan điểm hoặc kinh nghiệm
Một quyết tâm, lời hứa đề nghị yêu cầu
3. Dấu hiệu

tomorrow, tonight, next week /month/year, some day, in the future…
Để hiểu và có thể vận dụng tốt hơn thì tương lai đơn truy cập vào link dưới đây :http://luyenthidaihoctienganh.com/thi-tuong-lai-don/

X. Thì tương lai tiếp diễn (FUTURE CONTINUONS)

Cấu trúc (form)
· S + shall/will + be + V_ing+ O

· S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O

· shall/will +S+ be + V_ing+ O

Cách sử dụng
Hành động đang xảy ra tại một thời điểm hoặc trong một khoảng thời gian cụ thể nào đó ở tương lai.
Hành động tương lai đang xảy ra thì một hành động khác đang đến.
Hành động sẽ xảy ra và kéo dài liên trong một khoảng thời gian ở tương lai.
Hành động sẽ xảy ra trong quá trình diễn biến các sự kiện vì nó là một phần trong kế hoạch và là một phần trong thời gian biểu.
Thì tương lai tiếp diễn còn dùng để hỏi một cách lịch sự về kế hoạch của một người nào đó .
3. Dấu hiệu

- In the future, next year, next week, next time, and soon.

X. Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect)

Cấu trúc (form)
· S + shall/will + have + Past Participle

· S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O

· shall/will + NOT+ be + V_ing+ O?

Cách sử dụng (use)
Hành động sẽ được hoàn tất trước một thời điểm hoặc trước một hành động khác trong tương lai.
Hành động xảy ra và kéo dài cho đến một thời điểm trong tương lai .
Dấu hiệu
By the time and prior to the time (có nghĩa là before)
XII. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous)

Cấu trúc (form)
· S + shall/will + have been + V_ing + O

· S + shall/will + NOT+ have been + V_ing + O

· : shall/will + S+ have been + V_ing + O?

Cách sử dụng (use)
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động xảy ra và kéo dài liên tục đến một thời điểm nào đó http://luyenthidaihoctienganh.com/tong-hop...rong-tieng-anh/http://luyenthidaihoctienganh.com/thi-hien...t-simple-tense/


--------------------
Nhóm bạn bè:

Thành viên này chưa có người bạn nào trong mạng VnVista, nếu bạn muốn trở thành người bạn đầu tiên của thành viên này, hãy click vào đây


Cảnh cáo: (0%)----- 
Nếu bạn thấy bài viết này vi phạm nội quy forum, hãy click nút này:
User is offlineProfile CardPM
Go to the top of the page
+Quote Post

nguyenphong208
post Jul 21 2016, 02:09 PM
Gửi vào: #2
No avartar

Group Icon

Nhân viên
**
Thành viên: 68,447
Nhập: 10-August 15
Bài viết: 46
Tiền mặt: 460
Thanked: 0
Cấp bậc: 5
------
------
Bạn bè: 0
Thêm vào nhóm bạn bè
Gửi thiệp điện tử
Trang thông tin





đây toàn là những thì cơ bản. cảm ơn bạn


--------------------
Nhóm bạn bè:

Thành viên này chưa có người bạn nào trong mạng VnVista, nếu bạn muốn trở thành người bạn đầu tiên của thành viên này, hãy click vào đây


--------------------


Cảnh cáo: (0%)----- 
Nếu bạn thấy bài viết này vi phạm nội quy forum, hãy click nút này:
User is offlineProfile CardPM
Go to the top of the page
+Quote Post

Thank you! Reply to this topicTopic OptionsStart new topic
 

Bản Rút Gọn Bây giờ là: 18th July 2025 - 04:16 PM
Home | Mạng xã hội | Blog | Thiệp điện tử | Tìm kiếm | Thành viên | Sổ lịch