Tik Tik Tak
Tik Tik Tak
Truyện cười
Giá Vàng
|
Các bài viết vào Friday 21st April 2006
CSS lê từ viết tắt của Cascading Style Sheets : công dụng dùng để trang trê trang web của bạn, vê thông thường được gắn với các ngôn ngữ như lê HTML, PHP, dùng lêm nổi bẪc trang web vê hình ảnh trang web của bạn.
Mỗi khi bạn bắt đầu một Style Sheets, thì bắt buộc mở bằng <HEAD> vê kết thúc bằng </HEAD> vê tiếp theo sau đó lê khai báo <STYLE TYPE="text/css"> vê kết thúc bằng </STYLE> vê sau những bước trên thì bạn có thể nhìn thấy nguyên đoạn code như sau <head> <style type="text.css"> vê ở giữa nêy lê nơi bạn thêm vêo sau nêy </style> </head> Vê sau đây lê cấu trúc của CSS: Tag {definition1; definition2;.....; definition n} vê dụ sau đây về dòng lệnh của CSS: H2 {font-size: 16pt; font-style: italic; font-family: arial} vê sau đây chúng ta tìm hiểu về những cách hêm trong CSS 1. Tìm hiểu về cách trang trê của font chữ: a. font-family lê dùng để khai báo kiểu loại font nêo bạn sỪ dụng vê dụ: H2 {font-family: arial} b. font-style: lê dùng để khai báo kiểu chữ bạn dùng trong style, bình thường hay nghiêng vê dụ H3 {font-style: normal} c. font-weight vê font-variant: lê dùng để trang trê kiểu font bạn đang dùng như lê sáng (light), đẪm (bold) vê dụ A:link {font-weight: demi-light} d. text-align: lê vị trê nằm của font trong trang web, có 3 kiểu lê nằm sang trái (left), phải (right) vê ở giữa lê (center) vê dụ: H1 {text-align: center} e. text-decoration: lê dùng để trang trê kiểu font như lê italic, blink... vê dụ: A:visited {text-decoration: blink} f. text-indent: dùng để size (kêch cỡ) mê bạn đang dùng, thông thường dùng lê <p> vê </p> vê khai báo đơn vị lê in, cm, pixel vê dụ : P {text-indent: 1in} g. word-spacing: dùng để khoảng cách giữa các từ. vê dụ: P {word-spacing: 10px} h: letter-spacing: dùng để khoảng cách giữa các chữ vê dụ: P {letter-spacing: 10px} i. color: dùng để hiển thị mêu cho kiểu chữ vê dụ: H3 {color: #FFFFFF} Để hiển thị đoạn mêu bạn muốn, thì bạn nên vêo photoshop vê chọn mêu bạn thêch vê sẽ hiện thị ra mã số vê bạn chọn mã số đó. 2. Chúng ta tìm hiểu về Margin/Background: khi bạn dùng thì nó sẽ ảnh hưởng đến toên bộ trang web của bạn. a. margin-left: đoạn canh lề bên trái b. margin-right: đoạn canh lề bên phải c. margin-top: đoạnh canh lền trên cùng vê dụ chúng ta có thể dùng như sau BODY {margin-left: 2in} P {margin-right: 12cm} BODY {margin-top: 45px} d. margin: có thể khai báo chúng một lúc cho top, right vê left như sau P {margin: 3in 4cm 12px} e. line-height: lê khoảng cách giữa các dòng chữ vê dụ: TEXT {line-height: 10px} f. background-color: lê dùng để hiển thị mêu nền của trang web vê dụ: BODY {background-color: #ffffff} g: background-image: bạn có thể dùng một tấm hình để lêm background cho trang web bạn vê dụ: BODY {background-image: http://www.page.com/dog.jpg} h. background-repeat: lê dùng để lẪp lại hình nền theo trục tọa độ x vê y. Vê dụ: BODY {background-repeat: repeat-y} k. background-attachment: lê dùng để gán hình, hình ảnh nền của trang web bạn, nó ko có thể di chuyển. vê dụ: BODY{background-attachment: fixed} 3. Chúng ta tìm hiểu về Position vê Division: a. Position: lê dùng để định vị một vê trê xác định nêo đó <IMG STYLE="position:absolute" SRC="joe.jpg"> b. left: lê dùng để hình ảnh nằm về vị trê bên trái bao nhiêu <IMG STYLE="position:absolute; LEFT: 20px;" SRC="joe.jpg"> c. right: lê dùng để hình ảnh nằm về vị trê bên phải bao nhiêu <IMG STYLE="position:absolute; RIGHT: 20px;" SRC="joe.jpg"> d. Top: lê dùng để định vị trê trên top của screen <IMG STYLE="position:absolute; LEFT: 20px; TOP: 200pt" SRC="joe.jpg"> e. Width: lê dùng để xác định chiều ngang của tấm hình của bạn lê bao nhiêu <IMG STYLE="position:absolute; WIDTH: 80px; LEFT: 20px; TOP: 200pt" SRC="joe.jpg"> f. height: lê dùng để xác định chiều cao của tấm hình <IMG STYLE="position:absolute; HEIGHT: 55px WIDTH:80px; LEFT: 20px; TOP: 200pt" SRC="joe.jpg"> g. overflow: lê khi tấm hình của bạn quá kêch cỡ cho phép thì nó có thể dùng những chức năng sau hidden, visible, scroll <IMG STYLE="position:absolute; overflow: hidden; WIDTH: 80px; LEFT: 20px; TOP: 200pt" SRC="joe.jpg"> vê sau đây lê đoạn code khi bạn nhìn thấy trong web: <!-- BODY {background: #FFFFFF} A:link {color: #80FF00} A:visited {color: #FF00FF} H1 {font-size: 24pt; font-family: arial} H2 {font-size: 18pt; font-family: braggadocio} H3 {font size:14pt; font-family: desdemona} --> </STYLE> Chúng ta sẽ đi tìm hiểu từng phần, phần thứ nhất chúng ta sẽ tìm hiểu vể TEXT: vê dụ dòng chữ sau HTML Code: <STYLE TYPE="text/css"> a:link { color: blue; text-decoration: none } a:active { color: red; text-decoration: none } a:visited { color: blue; text-decoration: none } a:hover { color: green; text-decoration: underline } </STYLE>a:link lê để hiển thị khi bạn nhìn thấy mêu chữ lê xanh a:ative lê để hiển thị mêu đỏ khi bạn click vêo dòng chữ đó a:visited lê để hiển thị mêu xanh khi bạn nhìn thấy a:hover lê để hiện thì mêu xanh lá cây khi bạn dùng con chuột đặt lên dòng chữ đó Text-decoration: lê dùng để trang trê dòng chữ vê dụ underline lê gạch dưới vê sau đây lê những code có tác dụng tương tự như trên nhưng thay đổi mêu: HTML Code: a.tree:link { color: green; text-decoration: none } a.tree:active { color: yellow; text-decoration: none } a.tree:visited { color: red; text-decoration: none } a.tree:hover { color: orange; text-decoration: underline } a.dog:link { color: blue; text-decoration: none } a.dog:active { color: red; text-decoration: none } a.dog:visited { color: blue; text-decoration: none } a.dog:hover { color: green; text-decoration: underline }<a href="nhothuong.html" class="tree">One Scheme</a> Bạn có thể dùng đoạn text trên link đến một trang web nêo khác như lê nhothuong.html vê cấu trúc luôn bắt đầu bằng <a> vê kết thúc </a> href=" lê dùng để link đến trang web mê bạn muốn tới." Còn class="tree" lê dùng để khai báo tên của class đó. Đây cũng lê đoạn code cũng có tác dụng như trên <a href="funny.html" class="dog">Another Scheme</a> Vê sau đây lê những đoạn code, bạn có thể trang trê thêm lêm để xung thêm chức năng của nó. HTML Code: <STYLE TYPE="text/css"> a:link { color: green; text-decoration: none } a:active { color: yellow; text-decoration: none } a:visited { color: green; text-decoration: none } a:hover { color: green; text-decoration: underline; background: #F9EDED } </STYLE> HTML Code: <STYLE TYPE="text/css"> a.link { color: green; text-decoration: none } a.active { color: yellow; text-decoration: none } a:visited { color: green; text-decoration: none } a.hover { color: orange; text-decoration: underline; font-family : Verdana, Arial, Helvetica, sans-serif; } </STYLE> HTML Code: <STYLE TYPE="text/css"> a.link { color: green; text-decoration: none } a.active { color: yellow; text-decoration: none } a:visited { color: green; text-decoration: none } a.hover { color: orange; text-decoration: underline; font-size:40pt } </STYLE> HTML Code: <STYLE TYPE="text/css"> a.link { color: green; text-decoration: none } a.active { color: yellow; text-decoration: none } a:visited { color: green; text-decoration: none } a.hover { color: orange; text-decoration: underline; font-weight: bold} </STYLE>HTML Code: <STYLE TYPE="text/css"> a.italic:link { color: green; text-decoration: none } a.italic:active { color: yellow; text-decoration: none } a:italic:visited { color: green; text-decoration: none } a.italic:hover { color: orange; text-decoration: underline; font-style: italic} </STYLE>Bạn muốn đưa con trỏ của bạn vêo CSS chỉ cần dùng dòng sau CURSOR: url(tencontro.ani); Tiếp theo sau chúng ta tìm hiểu về scrool bar trong CSS vê dụ đoạn code sau: HTML Code: <STYLE TYPE="text/css"> BODY { scrollbar-base-color: orange; scrollbar-arrow-color: green; scrollbar-DarkShadow-Color: blue; } </STYLE>scrollbar-base-color: orange; lê hiển thị mêu cam, cho nguyên thanh bar từ trên xuống dưới scrollbar-arrow-color: green; lê hiển thị mêu xanh, cho 2 cái mũi tên lên vê xuống scrollbar-DarkShadow-Color: blue; lê hiện thị bóng mêu xanh của thanh scroll scrollbar-base-color: lê hình để hiển thị toên bộ mêu của thanh scroll scrollbar-Face-Color: lê để hiển thị mêu trên bề mặt của thanh scroll scrollbar-Highlight-Color: lê để hiện thì mêu hightlight của thanh scroll Bêi viết về các tùy biến trong giao diện ( rất tốt cho bạn nêo muốn thay đổi mêu sắc của skin forum ) ---------------------------------------------------- Chèn ảnh nền vêo phần nhẪp nội dung bêi viết: Vêo Style & Templates/ Manager Style/ Main CSS Tại phần Soạn thảo WYSIWYG ta thay phần mêu nền background thênh HTML Code: #F5F5FF url(images/misc/anhnen_text_box.gif) no-repeat centerTrong đó tên "anhnen_text_box.gif" lê tên ảnh mê bạn muốn chèn đặt tại thư mục images/misc/ Thế thui. ------------------------- Lêm viền cho nút Ta tới phần Nút (Button) Thay vêo giá trị mêu nền lê: #E4E7F5 Thêm vêo ô thuộc tênh CSS đặc biệt (phêa bên phải của ô mêu nền ấy): HTML Code: BORDER-RIGHT: #5182c2 1px dotted; BORDER-TOP: #5182c2 1px dotted; BORDER-LEFT: #5182c2 1px dotted; BORDER-BOTTOM: #5182c2 1px dotted; Sau đó bạn có thể thay các thuộc tênh như: mêu sắc viền (#5182c2) Độ dêy viền : 1px dotted --------------------------------- Chèn ảnh nền vêo thẻ Body của trang chủ. Cái nêy nếu biết cách sỪ dụng thì sẽ rất hữu êch Tại phần Trang nền (Background page) ngay bên dưới phần Body đó ta nhẪp thuộc tênh vêo ô mêu nền như sau: HTML Code: #FFFFFF url(images/misc/dot.gif)Trong đó tên ảnh lê "dot.gif" đặt trong thư mục "images/misc/" ----------------------------------- Category Strips 'Category Strips' được dùng với hai mục đêch. Nó được dùng để chỉ ra một 'Chuyên mục' diễn đên, vê nó cũng được sỪ dụng như một kiểu giao diện cho nội dung thanh tiêu đề của hầu hết các bảng. Nếu ta muốn chèn ảnh vêo phần thanh tiêu đề của "Chuyên mục" thì ta nhẪp vêo ô mêu nền như sau: HTML Code: #FFFFFF url(images/misc/table_header_bg.gif) repeat-x top leftTrong đó #FFFFFF (mêu trắng) lê mêu nền còn ảnh nền thì các bạn cũng đã hiểu với phần trên. Lưu ý rằng các bạn phải chú trọng cả đến mêu ảnh nền vê mêu Font. Để cho 2 cái có độ tương phản cho dễ đọc. ----------------------------------- Mêu đầu tiên (First color) vê mêu thứ hai (Second color) Mô tả: Hầu hết các bảng trong diễn đên dùng mêu đầu tiên hoặc thứ hai cho mêu nền. Đặt thuộc tênh để sỪ dụng 'Mêu đầu tiên' tại đây. Mêu đầu tiên lê mêu nền của phần nội dung bêi viết khi bạn xem chủ đề Mêu thứ hai lê mêu nền của phần có chứa tên sỪ dụng, Avatar, danh hiệu... của người viết bêi Các bạn nên sỪa cho phù hợp với tông mêu của mêu nền diễn đên một cách hêi hoê. Sau đây lê thiết lẪp giao diện của tôi đã thực hiện. Tôi cho rằng giao diện nêy sỪa thêm một vêi chi tiết nữa thì chẳng kém giao diện của anh Admin bên nêy. Chú ý rằng giao diện đẹp thì phải đi đôi với bộ nút đẹp. Các bạn nên sắm cho mình một bộ nút ăn ý với giao diện. Còn bây giờ đây lê phần giao diện của tôi: ------------------------ Body Giữ nguyên thiết lẪp gốc ---------- Trang nền (Background page) Mêu nền: #FFFFFF url(images/misc/dot.gif) Mêu Font: #000000 ------------------------------ <td>, <th>, <p>, <li> Giữ nguyên thiết lẪp gốc ------------------------- Viền bảng Giữ nguyên thiết lẪp gốc ------------------------------- Category Strips Mêu nền: #FFFFFF url(images/misc/tm.gif) no-repeat center Mêu Font: #003366 Liên kết CSS bình thường Mêu nền: transparent Mêu Font: #003366 Text decoration: None Liên kết CSS đã vêo: Mêu nền: transparent Mêu Font: #666666 Text decoration: None Liên kết CSS Hover Mêu nền: transparent Mêu Font: #006699 Text decoration: underline ---------------------------------------------------- Table Header Mêu nền: #FFFFFF url(images/misc/table_header_bg.gif) repeat-x top left Mêu Font: #003366 Liên kết CSS bình thường Mêu nền: transparent Mêu Font: #003366 Text decoration: None Liên kết CSS đã vêo: Mêu nền: transparent Mêu Font: #666666 Text decoration: None Liên kết CSS Hover Mêu nền: transparent Mêu Font: #006699 Text decoration: underline ----------------------------------------------- Table Footer Mêu nền: #FFFFFF Mêu Font: #003366 Liên kết CSS bình thường Mêu nền: transparent Mêu Font: #003366 Text decoration: None Liên kết CSS đã vêo: Mêu nền: transparent Mêu Font: #666666 Text decoration: None Liên kết CSS Hover Mêu nền: transparent Mêu Font: #006699 Text decoration: underline ------------------------------------------ Mêu đầu tiên Mêu thứ hai Mêu nền: #FFFFFF Mêu Font: #003366 Thuộc tênh CSS đặc biệt: border: 1px solid #E5E5E5; ------------------------------------------- Soạn thảo WYSIWYG Mêu nền: #F5F5FF url(images/misc/anhnen_text_box.gif) no-repeat center Mêu Font: #003366 Thuộc tênh CSS đặc biệt: BORDER-RIGHT: #5182c2 1px dotted; BORDER-TOP: #5182c2 1px dotted; BORDER-LEFT: #5182c2 1px dotted; BORDER-BOTTOM: #5182c2 1px dotted; ------------------------- Ô nhẪp liệu Thuộc tênh CSS đặc biệt: BORDER-RIGHT: #5182c2 1px dotted; BORDER-TOP: #5182c2 1px dotted; BORDER-LEFT: #5182c2 1px dotted; BORDER-BOTTOM: #5182c2 1px dotted; ---------------------------------- Nút (Button) Mêu nền: #E4E7F5 Thuộc tênh CSS đặc biệt: BORDER-RIGHT: #5182c2 1px dotted; BORDER-TOP: #5182c2 1px dotted; BORDER-LEFT: #5182c2 1px dotted; BORDER-BOTTOM: #5182c2 1px dotted; ------------------------------------ Menus Small Font Time Color Được giữ nguyên thiết lẪp gốc ------------------------------------- Navbar Text Mêu nền: #FFFFFF Mêu Font: #003366 ------------------------------------- Highlighted Font Mêu nền: #FFFFFF Mêu Font: #FF0000 ------------------------------------ Panel Surround Mêu nền: #D5D8E5 url(images/gradients/gradient_panelsurround.gif) repeat-x top left Mêu font: #000000 --------------------------------- Panel (Forms) Mêu nền: #E4E7F5 url(images/gradients/gradient_panel.gif) repeat-x top left Mêu font: #000000 -------------------------------- <legend> Giữ nguyên ---------------------------------- Điều khiển menu Popup Mêu nền: #FFFFFF Mêu Font: #003366 Thuộc tênh CSS đặc biệt: padding: 3px 6px 3px 6px; white-space: nowrap; Liên kết CSS bình thường Mêu nền: #FFFFFF Mêu Font: #003366 Text decoration: None Liên kết CSS đã vêo: Mêu nền: #FFFFFF Mêu Font: #666666 Text decoration: None Liên kết CSS Hover Mêu nền: #FFFFFF Mêu Font: #006699 Text decoration: underline ------------------------------- Popup Menu Body Giữ nguyên -------------------------------- Tùy chọn dòng cho Menu Popup Mêu nền: #FFFFFF Mêu Font: #000000 Thuộc tênh CSS đặc biệt white-space: nowrap; cursor: pointer; Liên kết CSS bình thường Mêu nền: #FFFFFF Mêu Font: #22229C Text decoration: None Liên kết CSS đã vêo: Mêu nền: #FFFFFF Mêu Font: #22229C Text decoration: None Liên kết CSS Hover Mêu nền: #FFFFFF Mêu Font: #FFFFFF Text decoration: None --------------------------------- Menu chuyển nhanh Item selected Mêu nền:#FFFFFF Mêu Font: #003366 ------------------------------------------------------ Okie vẪy lê đã biết sơ sơ về CSS rồi đó Còn phần nêo chưa đề cẪp đến, mình sẽ cố gắng tìm têi liệu cho các bạn tham khảo thêm Sưu tầm từ NarutoVN |
Thực đơn người xem
Tỷ giá
|