Thông tin cá nhân
Xem theo danh mục
Xem theo danh mục:
Tìm kiếm: Tìm kiếm
|
Một số mẫu câu tiếng Anh thông dụng (tt1)
"d" To decide to do st : quyết định làm gì To deny st/ doing st : phủ nhận đã làm gì To depend on st/sb/doing st : phụ thuộc vào To die down : giảm, suy yếu ( sức khoẻ) To die out : tiệt chủng, biến mất To discuss st ( with sb) : bàn bạc, thảo luận cái gì với ai To divide st into : chia thành To do over : ôn lại, làm lại To do st instead of st/doing st : làm gì, thay vì làm gì To do st for sb/st to sb : làm gì cho ai/ làm gì ai To do without : tồn tại mà không có cái gì (= to go without) To doubt that + clause : nghi ngờ rằng To draw up : kéo lên, múc lên; thảo (văn kiện) To dress up : ăn mặc cầu kỳ, duyên dáng To drop off : ngủ gục, đưa đến một nơi nào đó; giảm suy thoái (= to fall off) To drop sb a line : viết vài dòng cho ai To drop out of : dừng lại, đứt đoạn, lắng xuống, rơi xuống To dry up : cạn ráo, làm khô cạn, bị làm cho suy yếu To dry out : khô ráo, làm cho khô ráo; cai rượi,làm cho tỉnh rượi (= to sober up) "e" To earn one''s living : kiếm sống To eat in : ăn ở nhà To eat out : ăn ở nhà hàng To enable sb to do st : khiến ai có thể làm gì To encourage sb to do st : khuyến khích ai làm gì To enjoy st/doing st : thích làm gì To escape from : trốn thoát khỏi To expect st/sb : mong chờ, mong đợi ai cái gì To expect sb to do st : mong muốn ai làm gì To explain st to sb/that + clause : giải thích cho ai cái gì To explain (to sb) that + clause : giải thích với ai rằng "f" To fade away : phai mờ, bị quên lãng To fail to do st : không thể làm gì To fall through : vỡ kế hoạch, không tiến hành được To fall behind : rớt lại, không theo kịp (= to get behind) To fall in love : bắt đầu yêu, yêu To fall behind : thụt lùi To fall down : thất bại To fall off : tách rời, rời khỏi To feel sorry for : tiếc, tiếc chuyện gì (= to take pity on) To feel like : nghĩ rằng sẽ (làm,có) cái gì, muốn làm cái gì To figure out : giải quyết, tính toán To fill st with st : làm đầy bằng To fill up : lấp đầy, đổ đầy xăng To fill in : điền câu trả lời vào, cung cấp, nói cho ai đầy đủ chi tiết To fill out : hoàn tất 1 câu có sẵn To find fault with : phê bình, than phiền về cái gì đó To find st/sb : tìm thấy, tìm được To find st/sb + adj : thấy ai cái gì/ai như thế nào To find out (that) + clause : phát hiện/ khám phá To find out : lấy thông tin về, xác định, khám phá, tìm ra To finish doing st : hoàn thành To fix up : sửa chữa hay đưa lại tình trạng tốt, sắp xếp một cuộc hẹn hay hứa hẹn với người khác To fool around : lãng phí thời giờ (= screw around), rong chơi, đi long nhong, đùa cợt To force sb to do st : bắt, ép ai làm gì To forget to do st : quên không làm gì "g" To get in touch with : giao tiếp với, tiếp xúc với To get used to : trở lên quen với To get rid of : loại bỏ, tháo rỡ, vứt bỏ, ném đi To get through : hoàn thành, hoàn tất To get (be/keep) in touch with sb : giữ liên lạc với To get on (well) with sb : thoả thuận với ai To get sb st/ st for sb : lấy cho ai cái gì To get along : tiến bộ, sống ổn định, vui vẻ To get lost : lạc đường, biến mất To get on one''''s never : quấy rầy, làm ai bực mình, phát cáu (= to bug) To get away : lẩn tránh, lẩn trốn To get away with : trốn tránh hình phạt, thoái thác công việc To get even with : trả đũa, trả miếng To get the better of : thắng, thắng thế To get in : lên tàu xe ( xe hơi) To get on : lên tàu xe ( các phương tiện vận chuyển khác) To get up : thỉnh giấc, thức dậy To get along with : hoà thuận (= to get on with) To get back : quay lại, trở về To get over : lành bệnh, vượt qua, gượng dậy To get to : bắt đầu, đạt đến, đi đến ( bỏ to với home, there) To get better, worse.... : trở lên tốt hơn, xấu hơn To get sick, tired, busy... : bị bệnh, mệt, bận To get a rise out of : khiêu khích To get off one''''s chest : diễn tả cảm xúc của mình To get through : trao đổi với ai,làm cho người ta hiểu (= to break through to) To get out from under : thoát khỏi vấn đề khó khăn chính To get out of line : không tuân theo, làm ngơ những quy định (= to step out of line To get along with/ get on with : sống hoà thuận To get away : thoát khỏi, tránh khỏi To get on : lên (tàu, xe…) To get down/ get off : xuống (tàu, xe…) To get over : bình phục, khỏi (bệnh), vượt/khắc phục (khó khăn) To get up : đứng dậy, ngủ dậy To get out of : xuống tàu xe ( xe hơi) To get off : xuống tàu xe (các phương tiện vận chuyển khác) To give up : ngừng cố gắng, từ bỏ thói quen xấu To give sb st/ give st to sb : đưa cho ai cái gì To give up st/doing st : từ bỏ To give sb a lift : cho ai đi nhờ xe To give away : cho ai, phát đi To give off : toả ra, phát ra To give up : bỏ, từ bỏ To give birth to : sinh ra To give in : đầu hàng, không chống đối To give off : thoát ra, tạo ra To give out : góp phần; trở lên kiệt sức (= to run out) To give (sb) a hand : trợ giúp, phụ thêm, giúp đỡ (= to lend sb a hand) To give (sb) a big hand : hoan hô, cổ vũ To go out : dừng, tắt (đèn, lửa); đi ra, đi ra ngoài (= to step out) To go with : xứng với, phối hợp hài hoà, hẹn với ai, đi ra ngoài với ai (= to go out with) To go on sb doing st : tiếp tục To go down : đi xuống (giá cả) To go into : điều tra, xem xét To go on : tiếp tục To go out with : yêu ai, có ai là bạn trai/bạn gái , đi chơi với ai To go up : tăng, tăng lên To go off : tắt, phát ra tiếng động lớn, bỏ đi đột ngột To go over : được đón nhận, tiếp đón To go around : có đủ cho mọi người, lan truyền đ hết chỗ này chỗ khác To go up : tăng lên, gia tăng (= to drive up) To go up to : bước, đi, chạy, lái đến đâu (= to come up to, to walk up to, to run up to, to drive up to ...) To go for : đi kiếm ai, cái gì; chọn cái gì To go in for : ham thích, ham mê (= to go for, to be into, to get into) To go wrong : hư hỏng, thất bại To go through : trải qua khó khăn gian khổ; tiêu thụ, dùng (= to use up) To go without saying : hiển nhiên phải biết, ai cũng phải biết rằng To go off the deep end : nổi nóng, nổi giận, phát cáu và làm liều To go through channels : đưa ra yêu cầu bằng cách bình thường To go to town : làm việc gì đó với nhiệt tình và chu đáo To go on : xảy ra, diễn ra, tiếp tục (= to keep on) To goof up : làm việc một cách tồi tệ, làm sai (= to mess up, to slip up) To goof off : phí phạm thời gian, ăn không ngồi rồi, lười nhác To grow out of : trở lên quá lớn, quá già To fade away : phai mờ, bị quên lãng To fail to do st : không thể làm gì To fall through : vỡ kế hoạch, không tiến hành được To fall behind : rớt lại, không theo kịp (= to get behind) To fall in love : bắt đầu yêu, yêu To fall behind : thụt lùi To fall down : thất bại |
Bài viết cuối
Bạn bè
Blog bạn bè
![]() Theo ông Tim Hood, Phó giám đốc Hội đồng Anh, học tiếng Anh không nhất thiết... ![]() ![]() Những trang web hay Kiến thức bách khoa ![]() 6 bí quyết thành công ![]() Chứng bất lực ở nam giới có nhiều biểu hiện: hoặc dương vật không cương... Phim sex "Hoàng Thùy Linh"
|
![]() |
Mạng xã hội của người Việt Nam.
VnVista I-Shine © 2005 - 2025 VnVista.com |