Trần Mạnh

Thông tin cá nhân

tranhopkhoa
Họ tên: Trần Tuấn Cường
Sinh nhật: 9 Tháng 6 - 1984
Nơi ở: THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Yahoo: Manhcuongtran09  
Trạng thái: User is offline (Vắng mặt)
Thêm vào nhóm bạn bè
Gửi tin nhắn
" Thất bại sẽ lùi bước nếu ý chí thành công của ta đủ mạnh "

Xem theo danh mục
Xem theo danh mục:
     


Tìm kiếm:
     

Tìm kiếm

   Trong: Ngoại Ngữ
 
Một số mẫu câu tiếng Anh thông dụng (tt1)
"d"
To decide to do st : quyết định làm gì
To deny st/ doing st : phủ nhận đã làm gì
To depend on st/sb/doing st : phụ thuộc vào
To die down : giảm, suy yếu ( sức khoẻ)
To die out : tiệt chủng, biến mất
To discuss st ( with sb) : bàn bạc, thảo luận cái gì với ai
To divide st into : chia thành
To do over : ôn lại, làm lại
To do st instead of st/doing st : làm gì, thay vì làm gì
To do st for sb/st to sb : làm gì cho ai/ làm gì ai
To do without : tồn tại mà không có cái gì (= to go without)
To doubt that + clause : nghi ngờ rằng
To draw up : kéo lên, múc lên; thảo (văn kiện)
To dress up : ăn mặc cầu kỳ, duyên dáng
To drop off : ngủ gục, đưa đến một nơi nào đó; giảm suy thoái (= to fall off)
To drop sb a line : viết vài dòng cho ai
To drop out of : dừng lại, đứt đoạn, lắng xuống, rơi xuống
To dry up : cạn ráo, làm khô cạn, bị làm cho suy yếu
To dry out : khô ráo, làm cho khô ráo; cai rượi,làm cho tỉnh rượi (= to sober up)

"e"
To earn one''s living : kiếm sống
To eat in : ăn ở nhà
To eat out : ăn ở nhà hàng
To enable sb to do st : khiến ai có thể làm gì
To encourage sb to do st : khuyến khích ai làm gì
To enjoy st/doing st : thích làm gì
To escape from : trốn thoát khỏi
To expect st/sb : mong chờ, mong đợi ai cái gì
To expect sb to do st : mong muốn ai làm gì
To explain st to sb/that + clause : giải thích cho ai cái gì
To explain (to sb) that + clause : giải thích với ai rằng

"f"
To fade away : phai mờ, bị quên lãng
To fail to do st : không thể làm gì
To fall through : vỡ kế hoạch, không tiến hành được
To fall behind : rớt lại, không theo kịp (= to get behind)
To fall in love : bắt đầu yêu, yêu
To fall behind : thụt lùi
To fall down : thất bại
To fall off : tách rời, rời khỏi
To feel sorry for : tiếc, tiếc chuyện gì (= to take pity on)
To feel like : nghĩ rằng sẽ (làm,có) cái gì, muốn làm cái gì
To figure out : giải quyết, tính toán
To fill st with st : làm đầy bằng
To fill up : lấp đầy, đổ đầy xăng
To fill in : điền câu trả lời vào, cung cấp, nói cho ai đầy đủ chi tiết
To fill out : hoàn tất 1 câu có sẵn
To find fault with : phê bình, than phiền về cái gì đó
To find st/sb : tìm thấy, tìm được
To find st/sb + adj : thấy ai cái gì/ai như thế nào
To find out (that) + clause : phát hiện/ khám phá
To find out : lấy thông tin về, xác định, khám phá, tìm ra
To finish doing st : hoàn thành
To fix up : sửa chữa hay đưa lại tình trạng tốt, sắp xếp một cuộc hẹn hay hứa hẹn với người khác
To fool around : lãng phí thời giờ (= screw around), rong chơi, đi long nhong, đùa cợt
To force sb to do st : bắt, ép ai làm gì
To forget to do st : quên không làm gì

"g"
To get in touch with : giao tiếp với, tiếp xúc với
To get used to : trở lên quen với
To get rid of : loại bỏ, tháo rỡ, vứt bỏ, ném đi
To get through : hoàn thành, hoàn tất
To get (be/keep) in touch with sb : giữ liên lạc với
To get on (well) with sb : thoả thuận với ai
To get sb st/ st for sb : lấy cho ai cái gì
To get along : tiến bộ, sống ổn định, vui vẻ
To get lost : lạc đường, biến mất
To get on one''''s never : quấy rầy, làm ai bực mình, phát cáu (= to bug)
To get away : lẩn tránh, lẩn trốn
To get away with : trốn tránh hình phạt, thoái thác công việc
To get even with : trả đũa, trả miếng
To get the better of : thắng, thắng thế
To get in : lên tàu xe ( xe hơi)
To get on : lên tàu xe ( các phương tiện vận chuyển khác)
To get up : thỉnh giấc, thức dậy
To get along with : hoà thuận (= to get on with)
To get back : quay lại, trở về
To get over : lành bệnh, vượt qua, gượng dậy
To get to : bắt đầu, đạt đến, đi đến ( bỏ to với home, there)
To get better, worse.... : trở lên tốt hơn, xấu hơn
To get sick, tired, busy... : bị bệnh, mệt, bận
To get a rise out of : khiêu khích
To get off one''''s chest : diễn tả cảm xúc của mình
To get through : trao đổi với ai,làm cho người ta hiểu (= to break through to)
To get out from under : thoát khỏi vấn đề khó khăn chính
To get out of line : không tuân theo, làm ngơ những quy định (= to step out of line
To get along with/ get on with : sống hoà thuận
To get away : thoát khỏi, tránh khỏi
To get on : lên (tàu, xe…)
To get down/ get off : xuống (tàu, xe…)
To get over : bình phục, khỏi (bệnh), vượt/khắc phục (khó khăn)
To get up : đứng dậy, ngủ dậy
To get out of : xuống tàu xe ( xe hơi)
To get off : xuống tàu xe (các phương tiện vận chuyển khác)
To give up : ngừng cố gắng, từ bỏ thói quen xấu
To give sb st/ give st to sb : đưa cho ai cái gì
To give up st/doing st : từ bỏ
To give sb a lift : cho ai đi nhờ xe
To give away : cho ai, phát đi
To give off : toả ra, phát ra
To give up : bỏ, từ bỏ
To give birth to : sinh ra
To give in : đầu hàng, không chống đối
To give off : thoát ra, tạo ra
To give out : góp phần; trở lên kiệt sức (= to run out)
To give (sb) a hand : trợ giúp, phụ thêm, giúp đỡ (= to lend sb a hand)
To give (sb) a big hand : hoan hô, cổ vũ
To go out : dừng, tắt (đèn, lửa); đi ra, đi ra ngoài (= to step out)
To go with : xứng với, phối hợp hài hoà, hẹn với ai, đi ra ngoài với ai (= to go out with)
To go on sb doing st : tiếp tục
To go down : đi xuống (giá cả)
To go into : điều tra, xem xét
To go on : tiếp tục
To go out with : yêu ai, có ai là bạn trai/bạn gái , đi chơi với ai
To go up : tăng, tăng lên
To go off : tắt, phát ra tiếng động lớn, bỏ đi đột ngột
To go over : được đón nhận, tiếp đón
To go around : có đủ cho mọi người, lan truyền đ hết chỗ này chỗ khác
To go up : tăng lên, gia tăng (= to drive up)
To go up to : bước, đi, chạy, lái đến đâu (= to come up to, to walk up to, to run up to, to drive up to ...)
To go for : đi kiếm ai, cái gì; chọn cái gì
To go in for : ham thích, ham mê (= to go for, to be into, to get into)
To go wrong : hư hỏng, thất bại
To go through : trải qua khó khăn gian khổ; tiêu thụ, dùng (= to use up)
To go without saying : hiển nhiên phải biết, ai cũng phải biết rằng
To go off the deep end : nổi nóng, nổi giận, phát cáu và làm liều
To go through channels : đưa ra yêu cầu bằng cách bình thường
To go to town : làm việc gì đó với nhiệt tình và chu đáo
To go on : xảy ra, diễn ra, tiếp tục (= to keep on)
To goof up : làm việc một cách tồi tệ, làm sai (= to mess up, to slip up)
To goof off : phí phạm thời gian, ăn không ngồi rồi, lười nhác
To grow out of : trở lên quá lớn, quá già
To fade away : phai mờ, bị quên lãng
To fail to do st : không thể làm gì
To fall through : vỡ kế hoạch, không tiến hành được
To fall behind : rớt lại, không theo kịp (= to get behind)
To fall in love : bắt đầu yêu, yêu
To fall behind : thụt lùi
To fall down : thất bại

 

> Trả lời nhanh
Bình luận của bạn sẽ được đăng sau khi chủ blog kiểm duyệt và chấp nhận
Nhập vào tên của bạn:
Nhập mã số xác nhận (bắt buộc):
» Hiển thị cửa sổ mặt cười       » Download bộ gõ tiếng Việt Unikey
 Bạn có muốn chuyển các ký hiệu như :) :( :D ...thành mặt cười trong bài viết này?
 Bạn có muốn chèn thêm chữ ký vào bài viết này ?
 


 

Bạn bè
baothach
baothach
em_gai_dai_ca17816
em_gai_dai_ca17816
simtim
simtim
tram12
tram12
hoa co tu
hoa co tu
tieuphuong2811
tieuphuong2811
phuonglinh_money
phuonglinh_money
TBNV20
TBNV20
meo_con_tinh_nghich
meo_con_tinh_nghich
le ngoc nguyen
le ngoc nguyen
Xem tất cả

Blog bạn bè
Bảy kinh nghiệm học tốt tiếng anh
Theo ông Tim Hood, Phó giám đốc Hội đồng Anh, học tiếng Anh không nhất thiết...

Cuong FPT
















Những trang web hay
Những trang web hay
Kiến thức bách khoa


6 bí quyết thành công

6 bí quyết thành công

Mỗi doanh nhân đi lên bằng những con đường...



Trị "Chứng bất lực ở nam giới "

Chứng bất lực ở nam giới có nhiều biểu hiện: hoặc dương vật không cương...




Phim sex "Hoàng Thùy Linh"

Lượt xem thứ:





Mạng xã hội của người Việt Nam.
VnVista I-Shine © 2005 - 2025 VnVista.com