Thông tin cá nhân
Xem theo danh mục
Xem theo danh mục:
Tìm kiếm: Tìm kiếm
|
"f"
To fall off : tách rời, rời khỏi To feel sorry for : tiếc, tiếc chuyện gì (= to take pity on) To feel like : nghĩ rằng sẽ (làm,có) cái gì, muốn làm cái gì To figure out : giải quyết, tính toán To fill st with st : làm đầy bằng To fill up : lấp đầy, đổ đầy xăng To fill in : điền câu trả lời vào, cung cấp, nói cho ai đầy đủ chi tiết To fill out : hoàn tất 1 câu có sẵn To find fault with : phê bình, than phiền về cái gì đó To find st/sb : tìm thấy, tìm được To find st/sb + adj : thấy ai cái gì/ai như thế nào To find out (that) + clause : phát hiện/ khám phá To find out : lấy thông tin về, xác định, khám phá, tìm ra To finish doing st : hoàn thành To fix up : sửa chữa hay đưa lại tình trạng tốt, sắp xếp một cuộc hẹn hay hứa hẹn với người khác To fool around : lãng phí thời giờ (= screw around), rong chơi, đi long nhong, đùa cợt To force sb to do st : bắt, ép ai làm gì To forget to do st : quên không làm gì "g" To get in touch with : giao tiếp với, tiếp xúc với To get used to : trở lên quen với To get rid of : loại bỏ, tháo rỡ, vứt bỏ, ném đi To get through : hoàn thành, hoàn tất To get (be/keep) in touch with sb : giữ liên lạc với To get on (well) with sb : thoả thuận với ai To get sb st/ st for sb : lấy cho ai cái gì To get along : tiến bộ, sống ổn định, vui vẻ To get lost : lạc đường, biến mất To get on one''''s never : quấy rầy, làm ai bực mình, phát cáu (= to bug) To get away : lẩn tránh, lẩn trốn To get away with : trốn tránh hình phạt, thoái thác công việc To get even with : trả đũa, trả miếng To get the better of : thắng, thắng thế To get in : lên tàu xe ( xe hơi) To get on : lên tàu xe ( các phương tiện vận chuyển khác) To get up : thỉnh giấc, thức dậy To get along with : hoà thuận (= to get on with) To get back : quay lại, trở về To get over : lành bệnh, vượt qua, gượng dậy To get to : bắt đầu, đạt đến, đi đến ( bỏ to với home, there) To get better, worse.... : trở lên tốt hơn, xấu hơn To get sick, tired, busy... : bị bệnh, mệt, bận To get a rise out of : khiêu khích To get off one''''s chest : diễn tả cảm xúc của mình To get through : trao đổi với ai,làm cho người ta hiểu (= to break through to) To get out from under : thoát khỏi vấn đề khó khăn chính To get out of line : không tuân theo, làm ngơ những quy định (= to step out of line To get along with/ get on with : sống hoà thuận To get away : thoát khỏi, tránh khỏi To get on : lên (tàu, xe…) To get down/ get off : xuống (tàu, xe…) To get over : bình phục, khỏi (bệnh), vượt/khắc phục (khó khăn) To get up : đứng dậy, ngủ dậy To get out of : xuống tàu xe ( xe hơi) To get off : xuống tàu xe (các phương tiện vận chuyển khác) To give up : ngừng cố gắng, từ bỏ thói quen xấu To give sb st/ give st to sb : đưa cho ai cái gì To give up st/doing st : từ bỏ To give sb a lift : cho ai đi nhờ xe To give away : cho ai, phát đi To give off : toả ra, phát ra To give up : bỏ, từ bỏ To give birth to : sinh ra To give in : đầu hàng, không chống đối To give off : thoát ra, tạo ra To give out : góp phần; trở lên kiệt sức (= to run out) To give (sb) a hand : trợ giúp, phụ thêm, giúp đỡ (= to lend sb a hand) To give (sb) a big hand : hoan hô, cổ vũ To go out : dừng, tắt (đèn, lửa); đi ra, đi ra ngoài (= to step out) To go with : xứng với, phối hợp hài hoà, hẹn với ai, đi ra ngoài với ai (= to go out with) To go on sb doing st : tiếp tục To go down : đi xuống (giá cả) To go into : điều tra, xem xét To go on : tiếp tục To go out with : yêu ai, có ai là bạn trai/bạn gái , đi chơi với ai To go up : tăng, tăng lên To go off : tắt, phát ra tiếng động lớn, bỏ đi đột ngột To go over : được đón nhận, tiếp đón To go around : có đủ cho mọi người, lan truyền đ hết chỗ này chỗ khác To go up : tăng lên, gia tăng (= to drive up) To go up to : bước, đi, chạy, lái đến đâu (= to come up to, to walk up to, to run up to, to drive up to ...) To go for : đi kiếm ai, cái gì; chọn cái gì To go in for : ham thích, ham mê (= to go for, to be into, to get into) To go wrong : hư hỏng, thất bại To go through : trải qua khó khăn gian khổ; tiêu thụ, dùng (= to use up) To go without saying : hiển nhiên phải biết, ai cũng phải biết rằng To go off the deep end : nổi nóng, nổi giận, phát cáu và làm liều To go through channels : đưa ra yêu cầu bằng cách bình thường To go to town : làm việc gì đó với nhiệt tình và chu đáo To go on : xảy ra, diễn ra, tiếp tục (= to keep on) To goof up : làm việc một cách tồi tệ, làm sai (= to mess up, to slip up) To goof off : phí phạm thời gian, ăn không ngồi rồi, lười nhác To grow out of : trở lên quá lớn, quá già "h" To hand in : đệ trình, giao nộp cái gì khi đến hạn To hang up : treo lên, móc lên ( quần áo), gác máy ( điện thoại) To happen to sb : xảy ra với ai To happen to do st : tình cờ làm gì To have to do with : có liên quan tới, có quan hệ với To have an effect on st/ sb : ảnh hưởng tới ai To have trouble/ experience/ difficulty in st/ doing st : "gặp rắc rối / có kinh nghiệm / khó khăn" To have doubt (no doubt) about sb/st : nghi ngờ To have one''s way : sắp xếp theo cách (= to get one''s way) To have in mind : đang dự định, có ý kiến,suy nghĩ gì To have got : có, sở hữu To have got to : phải (= have to) To have it in for : có ý đồ trừng phạt hoặc làm điều gì khó chịu cho ai (= to hold a grudge against) To have one''s heart set on : khao khát, quyết tâm làm gì To have (time) off : có thời gian rảnh rỗi (= to take time off) To have a voice in : có tiếng nói, gây ảnh hưởng To have on : đang mặc To have it out with : cãi cọ To hear from : nhận được tin của To hear of : có biết về, nghe qua; nghĩ về To help sb with st/ to do st : giúp đỡ ai cái gì/ làm gì To hold on : gác máy điện thoại, giữ chặt, nắm tay To hold up : ủng hộ, nâng đỡ To hold still : giữ yên, không cử động To hold up : trì hoãn, cản trở To hold on : nắm chặt, giữ chặt, chờ đợi, tỏ ra nhẫn lại To hold off : trì hoãn, bị trì hoãn To hold out : chịu đựng, chịu thiếu thốn To hold over : kéo dài, nới rộng ra To hope for st : hy vọng cái gì To hope to do st/ hope ( that) + clause : hy vọng làm gì/ hy vọng rằng "k" To keep out : không vào, miễn vào To keep away (from) : giữ khoảng cách, tránh sử dụng To keep track of : giữ hay duy trì bản sao, nhớ khu vực To keep doing st : liên tục làm gì To keep sb from st/ doing st : ngăn cản ai cái gì To keep away from : tránh xa To keep off : tránh xa, ăn kiêng To keep on : tiếp tục (làm, sử dụng) To keep in mind : nhớ, không quên (= to bear in mind) To keep up with : duy trì hay phát triển cùng một tốc độ như nhau To keep in touch with : giữu liên lạc với ai (= to stay in touch with) To keep time : chạy đúng giờ ( đồng hồ) To keep up : ngăn chặn giấc ngủ (của ai), đánh thức, làm ai giật mình; duy trì ( tốc độ, mức độ làm việc, điều kiện) To keep up with : cập nhật ( kiến thức); hiểu tường tận ( một vấn đề) To keep one''s head : giữ bình tĩnh To keep one''s fingers crossed : hi vộng một kết quả tốt đẹp, mong không có điều xấu gì xảy ra To keep one''s word : làm tròn lời hứa, có trách nhiệm To keep after : nhắc nhở thường xuyên, mắng nhiếc To kick st around : thảo luận thân mật (= to toss around) To kick the habit : từ bỏ một thói quen xấu To knock on/at : gõ To knock out : đánh bại, hạ đo ván, đánh ngất, gây ấn tượng hoặc thu hút mạnh To knock oneself out : làm cho ai/ mình kiệt sức, vắt kiệt sức, làm việc rất tích cực To know by sight : đã trông thấy, biết mặt "l" To land on one''''s feet : bình tĩnh lấy lại thăng bằng sau những vấn đề phức tạp To lay the table for a meal ( breakfast, dinner) : bày bàn ăn/ dọn cơm To lay off : thôi, từ bỏ một thói quen; loại bỏ hoặc xa thải (= to let go) To learn to do st : biết làm gì To learn the ropes : nắm bắt được cách tiến hành công việc To leave smw : rời khỏi To leave (smw) for smw : rời đâu để đến đâu To leave sb with st : để lại cho ai cái gì To leave st/sb + smw : để lại, bỏ quên To leave sb/st alone : để yên, tránh xa (= to let alone) To leave open : hoãn việc ra quyết định To lend sb st : cho ai vay mượn cái gì To let sb do st : để cho phép ai làm gì To let on : thổ lộ hay nói cho biết, bật mí, nói trước To let up : ngưng bớt, giảm bớt, lắng dịu; nghỉ xả hơi (= to take it easy) To let slide : lờ đi, từ chối To lie down : nằm xuống, ngã mình To like st/doing st : thích cái gì/ làm gì sở thích To line up : xếp hàng, xoay xở để đạt được To live on st : sống nhờ vào To live up to : đáp ứng ( điều kiện), chu toàn ( lời hứa) To live it up : xài tiền thoải mái, sống xa hoa To liven up : truyền sinh lực cho ai, làm sống động (= to pick up) To look into : điều tra, kiểm tra 1 cách cẩn thận (= to check into) To look at st : nhìn, ngắm To look + adj : trông như thế nào To look as if/ as though + clause : trông cứ như thể To look forward to sb/doing st : trông mong, trông chờ To look after : trông nom, chăm sóc To look forward to : mong mỏi, háo hức, chờ đợi To look for : tìm kiếm To look up : tra cứu, tìm kiếm To look after : trông nom, chăm sóc (= to take care of, to keep an eye on) To look forward to : nóng lòng mong đợi To look on : quan sát, đứng xem To look up to : ngưỡng mộ, kính trọng To look down on : coi thường, khinh rẻ To look out on : đối diện với, nhìn ra To look at : để ý đến, xem To look over : "xem xét, kiểm tra, nhìn bao quát ( = to go over, to read over, to check over)" To look for : tìm kiếm, tra cứu To look up : tìm kiếm, tra cứu To look out : cẩn thận, lưu ý (= to watch out) To lose one''''s head : mất bình tĩnh, bối rối, không tự chủ To lose one''''s touch : thất thế, không còn lợi thế như trước đây To lose one''''s cool : nổi nóng, giận giữ hoặc bối rối |
Bài viết cuối
Bạn bè
Blog bạn bè
![]() Theo ông Tim Hood, Phó giám đốc Hội đồng Anh, học tiếng Anh không nhất thiết... ![]() ![]() Những trang web hay Kiến thức bách khoa ![]() 6 bí quyết thành công ![]() Chứng bất lực ở nam giới có nhiều biểu hiện: hoặc dương vật không cương... Phim sex "Hoàng Thùy Linh"
|
![]() |
Mạng xã hội của người Việt Nam.
VnVista I-Shine © 2005 - 2025 VnVista.com |