Trần Mạnh

Thông tin cá nhân

tranhopkhoa
Họ tên: Trần Tuấn Cường
Sinh nhật: 9 Tháng 6 - 1984
Nơi ở: THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Yahoo: Manhcuongtran09  
Trạng thái: User is offline (Vắng mặt)
Thêm vào nhóm bạn bè
Gửi tin nhắn
" Thất bại sẽ lùi bước nếu ý chí thành công của ta đủ mạnh "

Xem theo danh mục
Xem theo danh mục:
     


Tìm kiếm:
     

Tìm kiếm

   Trong: Ngoại Ngữ
 
Một số mẫu câu tiếng Anh thông dụng (tt3)
"m"
To make sure : chắc chắn (= to make certain)
To make good time : du lịch 1 quãng đường với tốc độ vừa phải
To make out : tiến bộ, thành đạt
To make good : thành công
To make clear : làm sáng tỏ, giải thích
To make st/sb + adj : làm cho cái gì/ ai như thế nào
To make sb do st : bắt ai làm gì
To make progress in st/doing st : tiến bộ
To make a decision/phone call/mistake : quyết định/ gọi điện/ mắc lỗi
To make up one''s mind : quyết định
To make fun of : cười chế giễu, nhạo báng
To make do : giải quyết, xoay xở
To make sense : hiểu, biết điều
To make out : đọc hay thấy rõ, chuẩn bị một văn kiện pháp lý
To make a difference : phân biệt, quan trọng, tác động
To make up one''s mind : dứt khoát, quyết định cuối cùng
To make friends : kết bạn, làm bạn
To make waves : quấy rầy, náo động, làm mất yên tĩnh
To make the best of : cố gắng hết sức trong 1 điều kiện khó khăn
To make up : làm bù, khám phá ra 1 ý tưởng, trang điểm
To make up with : giải quyết vấn đề
To manage to do st : cố gắng làm gì (đạt được kết quả)
To meet sb halfway : thoả thuận, thoả hiệp
To mind doing st : bận tâm/ phiền lòng
To mind the store : trực phòng
To miss st/ doing st : bỏ lỡ/ nhỡ cái gì/ việc gì
To miss sb : nhớ ai
To miss the boat : bỏ lỡ cơ hội, thất bại trong dự án nào đấy
To mix up : lắc, khuấy đều, lộn xộn, bối rối

"p"

To pass by : đi qua, đi ngang qua, bỏ qua, làm ngơ
To pass out : phân phát, phân phối (= to hand out)
To pay attention (to) : chú ý đến
To pay for st : trả tiền cho ai cái gì
To pay sb for st/doing st : trả tiền cho ai vì cái gì/ vì đã làm gì
To pay the bill/ the fuition/ the tax : thanh toán, nộp, đóng
To permit sb to do st : cho phép ai làm gì
To persuade sb to do st : thuyết phục ai làm gì
To phone sb : gọi điện cho ai
To pick up : nhặt lên, biết được, phục hồi sức khoẻ, đón (ai)
To pick up the tab : trả tiền, thanh toán hoá đơn cho ai đó
To pick out : chọn lựa
To pin on : luận tội (= to hang on)
To play up to : nịnh, tâng bốc
To play by ear : chơi nhạc bằng trái tim mà không cần nhìn bản nhạc, làm việc mà không cần có kế hoạch, tự ý hành động
To point out : chỉ ra
To prefer to do st : thích làm gì hơn
To prefer st/doing st to st/doing st : thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì
To prefer to do to+ rather than + do : thích làm gì hơn làm gì
To prepare st / for st : chuẩn bị cái gì/ cho công việc gì
To prevent st/sb from st/doing st : cản trở, ngăn chặn
To promise to do that : hứa làm gì
To provide sb with st / st for sb : cung cấp cho ai cái gì
To pull down : phá đổ, kéo đổ
To pull out : kéo ra, lôi ra, nhổ lên
To pull off : thành công trong việc gì, rời khỏi ( đường cao tốc), kéo bật ra, nhổ bật lên
To pull together : thu thập thông tin, lấy lại bình tĩnh
To put up with st/sb : chịu đựng ai/ cái gì
To put away/back : cất đi, dành dụm để dùng sau này
To put off : hoãn lại, tránh mặt ai
To put on : mặc (trang phục)
To put out : thổi tắt, dập tắt lửa
To put through : nối liên lạc bằng điện thoại
To put on : tăng cân, thể hiện,trình diễn
To put up with : chịu đựng
To put together : lắp ráp vào với nhau
To put down : đàn áp, dập tắt, chê bai
To put an end to : chấm dứt, bãi bỏ (= to do away with)
To put sb on : đánh lừa
To put one''s foot in : nói hay làm sai một điều gì đó
To put on : Mặc/ đội/ mang ( dùng cho trang phục )
To put away : để dành, để sang một bên
To put off : trì hoãn, rời lại
To put out : bỏ, từ bỏ, tắt (đèn)
To quarrel with sb over st : cãi nhau với ai về

"r"
To recommend st/sb : giới thiệu/ tiến cử
To refuse to do st : từ chối ai làm gì
To regret doing st/ not doing st : hối hận vì đã làm gì/ đã không làm gì
To rely on st/sb : đưa vào
To remember to do st : nhớ làm gì
To remember doing st : nhớ rằng đã làm gì
To remind sb of st : nhắc cho ai nhớ lại
To remind sb to do st : nhắc cho ai làm gì
To right away : rất sớm, tức thì = at once
To ring up : gọi điện
To rule out sb/st : loại trừ, bác bỏ ai cái gì, ngăn chặn
To run across : = come across
To run after : đuổi theo
To run out : hết cạn
To run out of : dốc hết, cạn kiệt (đồ dự trữ)
To run away : bỏ chạy, chạy trốn
To run into : ngẫu nhiên, tình cờ gặp; đâm vào, va vào (= to bump into)

"s"
To save one''s breath : khỏi phí lời thuyết phục ai
To say st to sb : nói cái gì với ai
To say to sb about st : nói với ai về
To say (to sb) + that + clause : nói với ai rằng
To screw up : làm cho rối rắm, làm cho lộn xộn
To see about : quan tâm đến (= to attend to, to see to)
To see off : tiến lên đường
To see eye to eye : đồng ý, tán thành
To see off : tiễn, chào tạm biệt ai bắt đầu đi tàu, xe buýt, máy bay...(= to sent off)
To see out : đi cùng ai, hộ tống ai
To sell out : bán hết sạch, sang nhượng 1 công ty hoặc 1 doanh nghiệp
To send st to sb : gửi cho ai cái gì
To send for sb : mời gọi ai đến
To send out : đuổi theo
To send for : gọi ai, mời ai tới
To send st/sb to smw : gửi cái gì/ cử ai tới đâu
To sentence sb to years''s imprisonment : kết án ai 5 năm tù
To serve sb night : nhận một hình phạt, một lời quở trách, đáng đời
To serve (the/ one''s) purpose : hữu dụng, phù hợp với nhu cầu, đòi hỏi của ai đó
To set off : khởi hành
To set up : bắt đầu (kinh doanh), thiết lập, tạo lập
To set out : bắt đầu lên đường (= to set off, to head out), sắp đặt, trưng bày (= to lay out)
To set out to : việc làm có mục đích
To shake hands : bắt tay
To show sb st/ st to sb : chỉ cho ai xem cái gì
To show up : xuất hiện, hiện diện, đến; được nhìn thấy, được tìm thấy (= to turn up)
To show off : khoe tài, khoe khoang, bày tỏ, công khai
To shut up : đóng cửa 1 thời gian, im ắng, ngừng nói
To sit down : ngồi xuống (= to take a seat)
To slow down : đi chậm lại,làm chậm lại (= to slow up)
To speak to sb : nói chuyện với ai
To speak about st/sb : nói về
To stand up : đứng lên
To stand up for : ủng hộ, hỗ trợ
To stand for : thay thế, đại diện cho, chịu đựng
To stand out : dễ nhìn thấy, dễ nhận ra; nổi bật (= to stick out)
To stand up for : nài nỉ, đòi hỏi; bênh vực, ủng hộ
To stand up : chịu đựng được (vật liệu); cho leo cây (chờ đợi)
To stand a chance : có cơ hội, khả năng đạt được cái gì
To stand up : đứng dậy, đứng lên (= to get up)
To stay up : thức, không đi ngủ
To stay in : ở nhà
To step in : can thiệp vào, bước vào (= to step into)
To step down : nghỉ hưu hoặc từ chức
To step on : nghiêm khắc, áp dụng kỷ luật
To stick up : cướp đoạt
To stick to : giữ lời hứa, tuân theo, tuân thủ quy định
To stick it to : lừa đảo (= to rip off, the ripoff)
To stick around : chờ đợi, ở nguyên chỗ cũ
To stir up : chọc giận, chọc tức, gây phiền phức
To stop to do st : dừng lại để làm gì
To stop doing st : dừng việc đang làm
To stopst/sb from st/doing st : = prevent
To stop by : đến thăm nhà ai một lát, ghé thăm
To suggest doing st : gợi ý cùng nhau làm gì
To suggest + that + S + do/should do st : gợi ý, khuyên ai nên làm gì

 

> Trả lời nhanh
Bình luận của bạn sẽ được đăng sau khi chủ blog kiểm duyệt và chấp nhận
Nhập vào tên của bạn:
Nhập mã số xác nhận (bắt buộc):
» Hiển thị cửa sổ mặt cười       » Download bộ gõ tiếng Việt Unikey
 Bạn có muốn chuyển các ký hiệu như :) :( :D ...thành mặt cười trong bài viết này?
 Bạn có muốn chèn thêm chữ ký vào bài viết này ?
 


 

Bạn bè
baothach
baothach
em_gai_dai_ca17816
em_gai_dai_ca17816
simtim
simtim
tram12
tram12
hoa co tu
hoa co tu
tieuphuong2811
tieuphuong2811
phuonglinh_money
phuonglinh_money
TBNV20
TBNV20
meo_con_tinh_nghich
meo_con_tinh_nghich
le ngoc nguyen
le ngoc nguyen
Xem tất cả

Blog bạn bè
Bảy kinh nghiệm học tốt tiếng anh
Theo ông Tim Hood, Phó giám đốc Hội đồng Anh, học tiếng Anh không nhất thiết...

Cuong FPT
















Những trang web hay
Những trang web hay
Kiến thức bách khoa


6 bí quyết thành công

6 bí quyết thành công

Mỗi doanh nhân đi lên bằng những con đường...



Trị "Chứng bất lực ở nam giới "

Chứng bất lực ở nam giới có nhiều biểu hiện: hoặc dương vật không cương...




Phim sex "Hoàng Thùy Linh"

Lượt xem thứ:





Mạng xã hội của người Việt Nam.
VnVista I-Shine © 2005 - 2025 VnVista.com