*Once bitten, twice shy: Phải một bận, cạch đến già
*To let well alone / let sleeping dogs lie: đừng chữa lợn lành thành lợn ?què
*All or nothing: Ðược ăn cả, ngã về không
*Every dog has its day: sông có khúc người có lúc
*Search for a needle in a haystack: mò kim đáy bể
*much cry and little wool: chuyện bé xé ra to
*it rains cats and dogs: mưa như trút
*love me love my dog: đã yêu tôi thì hãy yêu cả những gì thân yêu của tôi
*go through fire (and water): đương đầu với cơn thập tử nhất sinh
*to render good for evil; bite the hand that feeds one: lấy ân báo oán
*no smoke without fire: không có lửa làm sao có khói
*to pour oil on fire; to add fuel to the fire: đổ dầu vào lửa
*play with fire: đùa với lửa
*to set a thief to catch thief: lấy độc trị độc
*diamond cut diamond: vỏ quít dày có móng tay nhọn, kẻ cắp gặp bà già
*to poke (push, thrust) one's nose into other people's affairs: chõ mũi vào chuyện người khác
*rolling stone gathers no moss: đứng núi này trông núi nọ
*easy come, easy go: dễ được thì cũng dễ mất
*easier said than done: nói dễ hơn làm
*life-and-death: một mất một còn, cực kỳ quan trọng
*to be in the same boat: cùng hội cùng thuyền
*to pave the way for sth: mở đường cho
*to laugh in someone's face: cười vào mặt ai
*he who laughs last laughs longest: cười người chớ khá cười lâu, cười người hôm trước hôm sau người cười
--------------------
Nhóm bạn bè:
Xem tất cả
--------------------
Sao không là mặt trời, gieo hạt nắng vô tư?
|