New articles Năng lực quản lý: nhân tố thứ năm     ♥ Lựa chọn mục tiêu cuộc đời     ♥ 10 bí quyết cân bằng công việc và gia đình     ♥ Cô đơn trên mạng     ♥ Chứng khoán: Giấc mơ và ác mộng     ♥ Tám     ♥ Những tính năng của blog VnVista     ♥ Các mạng xã hội thống trị Google     ♥ Điều gì tạo nên một giám đốc công nghệ thông tin giỏi?     ♥ Cố gắng xóa bỏ những ấn tượng xấu     ♥ Cần một cách làm ăn mới     ♥ Tiếp thị hướng đến doanh nhân     ♥ Đưa cửa hàng thật lên chợ ảo     ♥ Bí quyết quản lý các nhân viên trẻ     ♥ Một số câu hỏi phỏng vấn “đặc biệt” của Microsoft     ♥ 4 bài học thành công trong kinh doanh     ♥ Tạo dựng hình ảnh một cô gái trẻ chuyên nghiệp     ♥ Góc “khác” của thế giới online đêm     ♥ Phong cách người Mỹ     ♥ Chỉ nghĩ đến tiền cũng làm người ta ích kỷ     
New blog entries SHEET Khoảng cách      ♥ SHEET Xa rồi mùa Đông      ♥ SHEET Xa rồi mùa Đông      ♥ MB88: Sự lựa chọn hàng đầu cho người chơi Việt      ♥ MB88: Tổng Quan Về Một Nhà Cái Uy Tín      ♥ MB88 là gì? Tổng quan về nhà cái hàng đầu      ♥ Nowgoal: Tạo cơ hội tiện lợi cho người mới      ♥ lịch thi đấu nowgoal nạp rút an toàn      ♥ Tại sao giày bảo hộ thể thao được ưa chuộng?      ♥ Nowgoal chơi game bài nhận tiền thưởn      ♥ Nowgoal trò chơi cá cược trực tuyến v      ♥ RX4718 リレー試験機 買取 査定 価格      ♥ Nowgoal hệ thống đổi thưởng hiện đại      ♥ lịch thi đấu nowgoal trò chơi mới lạ, hấp dẫn      ♥ Nowgoal cập nhật kèo cược bóng đá trự      ♥ たい方向 758      ♥ ベクトル 信号発生器 中古      ♥ 共済事業 67      ♥ Địa chỉ bán giày bảo hộ tại Bắc Ninh giá tốt      ♥ SHEET Tiếng gió xôn xao      
 
Reply to this topicStart new topicStart Poll

Liệt Kê · [ Bình Thường ] · Tách Biệt+

600 TỪ VỰNG lUYỆN THI TOEIC ONLINE PART 2


nhatphong2311
post Mar 7 2015, 08:14 PM
Gửi vào: #1
No avartar

Group Icon

Thực tập viên
*
Thành viên: 67,722
Nhập: 22-January 15
Bài viết: 3
Tiền mặt: 40
Thanked: 0
Cấp bậc: 1
------
------
Bạn bè: 0
Thêm vào nhóm bạn bè
Gửi thiệp điện tử
Trang thông tin





Chúng ta đã học thuộc những từ vựng ở part 1 chưa nào, giờ hãy củng cố, ôn tập từ cũ để tiếp thu từ mới nào!
25 bài học từ vựng mới với những từ vựng luyện thi toeic được chọn lọc từ các chủ đề, những từ vựng thường xuất hiện trong các bài thi Toeic nhất!
Chuẩn bị năng lượng thật đầy đủ để học tiếp thôi nào!

600 từ vựng luyện thi toeic
600 từ vựng luyện thi toeic
Lesson 26: Property and Departments

1. Adjacent to = next to: kế bên
2. Opt (v): lựa chọn

Lesson 27: Board Meetings and Committees

1. Goal = Objective (n): mục tiêu
Note: Objective idea :ý kiến khách quan
2. Lengthy (adj): lâu dài
3. Matter (n): vấn đề
4. Priority (n): sự ưu tiên
5. In progress : đang trong tiến trình
6. Waste (v): lãng phí


Lesson 28: Quality Control

1. Brand (n): nhãn hiệu
2. Enhance (v): tăng cường
3. Inspect (v): thanh tra/kiểm tra

Lesson 29: Product Development

1. Take responsibility (n): chịu trách nhiệm

Lesson 30: Renting and leasing

1. Under any circumstance: dưới bất kỳ hoàn cảnh nào
2. Due to= because of: bởi vì
3. Fluctuate: lên xuống, thay đổi
4. Get out of= come out of: ra khỏi, rời khỏi
5. Indicator: dấu hiệu
6. Lease (n): cho thuê
7. Occupy (v): chiếm giữ
8. Option (n): sự lựa chọn
9. Subject to: chấp nhận

Lesson 31: Selecting a Restaurant

1. Arrive (v): đến
2. Familiar with (adj): quen với
3. Guide (v): hướng dẫn, (n): người hướng dẫn
4. Majority of : phần lớn
5. Rely on: dựa vào
6. Subjective (adj): chủ quan
Note: Objective (adj): khách quan

Lesson 32: Eating Out

Complete (a) (v): hoàn toàn

Lesson 33: Ordering Lunch

1. Delivery (n): sự giao hàng
2. Impress (v): gây ấn tượng
3. Individual (adj): cá nhân
4. Narrow down :thu hẹp xuống
5. Pick up: đón/lấy
6. Settle (v): giải quyết

Lesson 35: Events

1. Coordinate(v): kết hợp
2. Idealy (adv): một cách lý tưởng
3. Site (n): vị trí/ địa điểm

Lesson 36: General Travel

1. Agent (n)= representative (n): người đại diện
2. Announcement: sự công bố
3. Board (v): lên tàu hay lên máy bay
4. Delay (v): trì hoãn
5. Depart (v): khởi hành
6. Itinenary (n): lịch trình
7. Prohibit from: ngăn cấm
8. Valid (adj): giá trị
Note: validate: làm cho có giá trị
invalidate: làm cho mất giá trị

Lesson 37: Airlines

1. Deal with : giải quyết
2. Expense (n): chi phí/ phí tổn
3. Prospective (adj): tiềm năng
4. Substantially (adv)= significantly =greatly=considerable: đáng kể

Lesson 38: Trains

1. Comprehensive (adj): bao quát toàn diện
2. Entitle (v): được quyền, được cho phép
Note: trong Toeic, entitle được dùng trong câu: You’re entitled : bạn được quyền…
3. Offset; bù đắp
4. Operate (v): hoạt động
5. Relatively (adv): một cách tương đối

Lesson 39: Hotels

1. Confirm (v): xác nhận
2. Notify (v): thông báo
3. Rate (N): giá
4. Reservation (n): đặt chỗ trước
5. Service (n): dịch vụ


Lesson 40: Car Rentals

intend to: dự định
intend for: dành cho


Lesson 41: Movies

1. Combine (v): kết hợp
2. Description (n): sự mô tả
3. Influence (v): ảnh hưởng
4. Range (n): phạm vi
5. Release (v): tung ra
6. Separately (adv): một cách tách biệt

Lesson 42: Theater

1. Action: hành động
2. Approach (v): đến gần
3. Creative (adj): sáng tạo
4. Element (n): nhân tố
5. Experience (v): trải nghiệm, (n): kinh nghiệm
6. Occur (v): xảy ra
7. Perform: hành động
8. Rehearse: diễn tập

Lesson 43: Music

1. Available (adj): có sẵn
2. Broaden (v): mở rộng
3. Divide (v): phân chia
4. Favor (v): ưu ái, thiên vị
5. urge (v): thúc giục

Lesson 44: Museums

1. Collection ; bộ sưu tập, hàng hóa
2. Express (v): bày tỏ, (adj): tốc hành
3. Respond to : phản hồi

Lesson 45: Media

1. Assignment (n): nhiệm vụ được giao
2. Constanly (adv)= continually (adv): liên tục
3. Impact (v): tác động
4. Investigate (v): điều tra
5. Subscribe (V): đặt mua

Lesson 46: Doctor’s Office

1. Annually (adv): hàng năm
2. Appointment (n): cuộc họp
appoint (v): bổ nhiệm
3. Diagnose (v): chuẩn đoán
4. Prevent (v): ngăn chặn
5. Record (N): hồ sơ
6. Serious (adv): nghiêm túc, nghiêm trọng

Lesson 47: Dentist’s Office

1. Aware of: nhận thức về
2. Distraction (n): sự xao lãng
3. Evident (a): rõ rang, (n): chứng cứ
4, overview (n): giám sát
5. Position (n): vị trí
6. Restore (v): khôi phục, sửa chữa

Lesson 48: Health Insurance

1. Alternative (dj): sự lựa chọn thay thế cho một cai khác
2. Aspect (n): khía cạnh
3. Concern (n): sự lo lắng
4. Personnel (n): nhân sự
5. Policy (n): chính sách
6. Regardless of: bất chấp
7. Suit (v): phù hợp

Lesson 49: Hospitals

1. Authorize (v): có thẩm quyền, ủy quyền
2. Designate (v): chỉ định, bố trí
3. Pertinent (adj) = relevant to; thích hợp, tương ứng
Note: Pertinent information: thông tin thích hợp
4. Procedure (n): thủ tục

Lesson 50: Pharmacy

1. Consult (v): tham vấn, tư vấn
2. Control (v): kiểm soát
3. Convenient (adj): tiện lợi
4. Factor (n)= element: nhân tố
5. Limit (n): giới hạn
6. Monitor (v): quản lý
7. Potential (adj): tiềm năng
8. Sample (n): mẫu
9. Make sense (n): có ý nghĩa
10. Volunteer (v): tình nguyện

50 chủ đề từ vựng luyện thi toeic online , hay ra thi nhất thì mình đã lọc lại rồi đấy!
Hy vọng với sự rút gọn những chủ đề với các từ thông dụng trên có thể giúp các bạn học từ vựng hiệu quả và đập tan sự lo lắng về từ vựng.

luyen-thi-toeic-voi-tu-vung-600-tu
600 từ vựng luyện thi toeic part 2
Mỗi ngày học một ít và lập lại từ vựng luyện thi Toeic online hằng ngày sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Và muốn nhớ lâu hơn thì bạn nên đưa từ vựng đó vào một tình huống cụ thể. Khi nhớ đến tình huống ấy là bạn có thể nhớ ngay từ đó và nghĩa của từ đó.
Chúc các bạn học từ vựng hiệu quả!


--------------------
Nhóm bạn bè:

Thành viên này chưa có người bạn nào trong mạng VnVista, nếu bạn muốn trở thành người bạn đầu tiên của thành viên này, hãy click vào đây


Cảnh cáo: (0%)----- 
Nếu bạn thấy bài viết này vi phạm nội quy forum, hãy click nút này:
User is offlineProfile CardPM
Go to the top of the page
+Quote Post

Thank you! Reply to this topicTopic OptionsStart new topic
 

Bản Rút Gọn Bây giờ là: 29th July 2025 - 03:25 AM
Home | Mạng xã hội | Blog | Thiệp điện tử | Tìm kiếm | Thành viên | Sổ lịch