Thông tin cá nhân
|
Xem theo danh mục
Xem theo danh mục:
Tìm kiếm: Tìm kiếm
|
Một số mẫu câu tiếng Anh thông dụng :
"a" To accuse sb of st/doing st : buộc tội ai To agree with sb on st : đồng ý với ai về To agree to do st : đống ý làm gì To allow sb to do st : cho phép ai làm gì To allow st/ doing st : cho phép cái gì/ làm gì To apologized (to sb) for st/ doing st : xin lỗi (ai) vì cái gì/ vì đã làm gì To approve / disapprove of st/doing st : tán thành/ không tán thành To ask sb for st : hỏi xem, đề nghị ai cái gì To ask sb to do / not to do st : yêu cầu ai làm gì/ không làm gì To attack on st/sb : tấn công cái gì/ ai To attempt to do st : cố gắng làm gì "b" To back off : lùi, rút lui To back up : lùi lại, bảo vệ, ủng hộ, trở lại ý kiến ban nãy To back out : lấy xe ra khỏi bãi đậu; rút lui, huỷ bỏ, lẩn trốn, nuốt lời To base on st : dựa trên cơ sở gì To beat around the bush : nói vòng vo, lẩn tránh vấn đề To become of : xảy ra với ai To believe in : cho rằng, nghĩ rằng; làm ra vẻ, giả vờ To bite off : cố với lên To blame sb on st/doing st : quy tội, đổ lỗi cho ai To blow up : lạm phát, bơm đầy, nổ tung, phá huỷ, làm nổ To blow off : thổi, bay đi, cuốn đi To blow out : nổ, thổi tắt, dập tắt To borrow sb st / st from sb : mượn ai cái gì To break the law/ one''''s promise : phạm luật/ thất hứa To break down : hỏng (máy), sụ đổ, suy nhược, bật/oà khóc To break into : đột nhập To break out : khởi phát, bất ngờ, bùng nổ (chiến tranh) To break off : cắt đứt, gián đoạn, tuyệt giao To break loose : thoát khỏi sự kiềm chế của ai, sổ lồng To break in : tập dần cho (cái gì) còn mới, chưa quen, ngắt quãng (= to cut in) To bring sb st/ st to sb : mang đến, mang lại cho ai cái gì To bring back : làm nhớ lại, gợi lại To bring to : làm hồi tỉnh To bring up :mang lên, giáo dục, đề cập, nuôi dưỡng, phát biểu To bring about : gây ra To bring out : đưa ra, giới thiệu với công chúng To bring back : trả lại vật đã mua hoặc mượn (= to take back) To brush up on : ôn lại, xem lại To build up : gia tăng từ từ ( tiền bạc), mạnh dần lên ( sức khoẻ) To burn down : cháy chầm chậm, không hoàn toàn, cháy rụi hoàn toàn To burn up : phá huỷ hoàn toàn bằng lửa, làm cho giận hay rất phiền lòng (= tick of) To burn out : ngừng sử dụng do sử dụng vượt mức, cảm thấy mệt do làm việc quá sức To burst out : ra đi nhanh chóng (= to storm out); hành động đột ngột, bất ngờ To buy sb st / st for sb : mua cho ai cái gì To buy up : mua sạch, mua sẵn, mua toàn bộ To buy out : mua một doanh nghiệp hay công ty; mua toàn bộ cổ phần của ai để nắm quyền "c" To call for: đề nghị, đòi hỏi To call on/at sb : ghé thăm ai To call up: gọi điện thoại = to give sb a call To call on : mời yêu cầu, ghé thăm (= to drop in on) To call off : huỷ bỏ, xoá bỏ To call it a day / night : nghỉ một buổi ( không làm việc 1 buổi) To care for : trông nom, chăm sóc To carry on : tiếp tục, xúc tiến To carry out : thực hiện, thi hành To carry out : tiến hành, thực hiện, hoàn thành (= to go through with) To catch fire : bắt đầu cháy To catch on : trở lên phổ biến To catch up (with) : đuổi theo, theo kịp To catch up : đuổi kịp, bắt kịp To catch on : trở lên phổ biến, trở thành được ưa chuộng, hiểu được, nắm được To catch cold : cảm lạnh To change one''s mind : thay đổi ý kiến, quyết định To check up on : kiểm tra nhằm mục đích xác định điều kiện, chấp thuận (= to check on) To cheer up : sự vui vẻ, khoái trá, hoan hô To clean out : dọn sạch, vét sạch; ăn cắp, ăn trộm; mua hoặc bán tất cả mọi thứ To clear up : làm sáng tỏ (= to straighten out) To collect st from smw : thu thập, thu lượm từ đâu To combine st with st : kết hợp với To come from : bắt nguồn từ To come to : tập hợp lại nhận thức, làm cân bằng, lên tới đến To come into being : ra đời To come about : xảy ra To come across : tình cờ thấy, tình cờ nhìn thấy To come over : đến thăm To come round : ghé thăm To come up : nổi lên, lộ ra To come true : thành sự thực, chứng tỏ điều gì đúng To come across : bắt gặp hay tình cờ thấy (= to run across), được nhận thấy, nhận biết (= to come off) To come about : xảy ra To come to an end : kết thúc To comment on st : bình luận về To complain about st/sb : kêu ca, phàn nàn về To concentrate on st/ doing st : tập trung tư tưởng vào To congratulate sb on st : chúc mừng ai về To continue to do/ doing st : tiếp tục làm gì To cooperate with sb in doing st ( to do st) : hợp tác với ai To count on : tin tưởng, trông mong (= to depend on) To cover up : che giấu, trốn tránh To crash into st : đâm sầm, lao sầm vào To cross out : chấm dứt bằng cách gạch ngang một đường To cut off : cắt ngang, ngăn cản đột ngột To cut out : cắt bỏ bớt, ngừng làm (= to knock it off) To cut corners : tiết kiệm To cut short : thu ngắn, ngắt lời |
Bài viết cuối
Bạn bè
Blog bạn bè
Bảy kinh nghiệm học tốt tiếng anhTheo ông Tim Hood, Phó giám đốc Hội đồng Anh, học tiếng Anh không nhất thiết... Cuong FPT Những trang web hayNhững trang web hay Kiến thức bách khoa 6 bí quyết thành công6 bí quyết thành công Trị "Chứng bất lực ở nam giới "Chứng bất lực ở nam giới có nhiều biểu hiện: hoặc dương vật không cương... Phim sex "Hoàng Thùy Linh"
| |||||||||||||||






![]() |
Mạng xã hội của người Việt Nam.
VnVista I-Shine © 2005 - 2025 VnVista.com |