Trần Mạnh

Thông tin cá nhân

tranhopkhoa
Họ tên: Trần Tuấn Cường
Sinh nhật: 9 Tháng 6 - 1984
Nơi ở: THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Yahoo: Manhcuongtran09  
Trạng thái: User is offline (Vắng mặt)
Thêm vào nhóm bạn bè
Gửi tin nhắn
" Thất bại sẽ lùi bước nếu ý chí thành công của ta đủ mạnh "

Xem theo danh mục
Xem theo danh mục:
     


Tìm kiếm:
     

Tìm kiếm

   Trong: Ngoại Ngữ
 
Một số mẫu câu tiếng Anh thông dụng (tt4) Hết
"t"
To take turns : xen kẽ, luân phiên, thay phiên nhau
To take hold of : nắm bắt, xiết chặt tay
To take for granted : không đánh giá đầy đủ, thừa nhận sự thật mà không suy nghĩ nhiều
To take into account : xem xét một sự việc trong khi đánh giá 1 trường hợp
To take sb st/ st to sb : mang đến/ cầm đến cho ai cái gì
To take away : dời, di chuyển
To take care for : chăm sóc
To take off : lột, bỏ, cởi (trang phục), cất cánh (máy bay)
To take part in : tham gia
To take over : nắm quyền, thâu tóm quyền hành
To take up : ham thích, theo đuổi
To take advantage of : sử dụng tốt, có lợi
To take up : bắt đầu làm hay học
To take after : giống như ai đó (= to look like)
To take for : nhận thức được, hiểu như
To take apart : tháo rời ra từng phần
To take by supprise : làm ai ngạc nhiên
To take pains : làm việc cẩn thận, chu đáo
To take off : cất cánh (máy bay), đi vội vã, đột ngột
To take over : giành quyền kiểm soát, tiếp quản, mua lại , làm lại
To take on : thuê mướn, đảm nhận trách nhiệm
To take down : lấy, dời cái gì xuống; viết, ghi, chép
To take in : thăm quan, ngắm cảnh; thu nhỏ, làm hẹp lại ( quần áo); lừa gạt cho ai vào chòng
To take off : cởi, tháo ( quần áo, trang phục)
To take one''s time : thong thả, không vội vàng, vấp váp
To take part in : tham gia, gia nhập ( to be in on)
To take a walk, stroll, hike .. : đi dạo, đi bộ
To take a trip : du hành, du lịch
To take place : diễn ra, tiến hành theo dự kiến
To take up with : hỏi ý kiến ai về 1 vấn đề quan trọng
To take out : trích, rút ra, chép lại, hẹn hò (= to go out with)
To take one''s word : đồng ý với cái gì mà người ta nói đúng, tin tưởng
To take the bull by the horn : giải quyết vấn đề khó khăn với quyết tâm
To talk back to : trả lời, nói chuyện một cách bất kính
To talk over : thảo luận 1 tình huống với người khác
To tear down : phá để xây nhà, huỷ, đập tan
To tear up : xé nát, thành nhiều mảnh nhỏ
To tell sb st : kể cho ai cái gì
To tell sb (that) + clause : nói/ bàn về
To tell apart : phân biệt giữa (= to pick apart, to tell from)
To tell sb about st/sb : kể cho ai nghe về
To thank sb for st/doing st/ not doing st : cám ơn ai về cái gì/ đã làm gì/ đã không làm gì
To think over : cân nhắc, suy nghĩ trước khi quyết định
To think of : nghĩ, có ý kiến về
To think up : phát minh, sáng tạo (= to dream up)
To throw a way : vứt đi, quẳng đi, vứt bỏ
To throw away : vứt bỏ, thải
To throw out : ném ra, quăng ra, đuổi ra, bác bỏ, phản đối
To throw up : dựng hoặc xây cấp tốc, nôn mửa
To throw (sb) a curve : đưa ra một vấn đề bất ngờ, gây bối rối
To throw the book at : khắc nghiệt với ai, dùng hình phạt để trừng phạt ai
To tire out : khiến cho mệt nhừ (= to wear out)
To try to do st : cố gắng làm gì
To try out : kiểm tra, sử dụng 1 thời gian thử thách
To try on : thử quần áo, trang phục trước khi mua
To turn on : bật, mở, kích hoạt = to switch on
To turn off : tắt, dừng = to switch off
To turn over : lật sách, chuyển quyền kiểm soát cho ai
To turn on : hào hứng, thích thú về một cái gì đó
To turn around : xoay sang hướng khác, thay đổi toàn bộ
To turn out : trở lên, xuất hiện, tham gia (= to come out)
To turn down : giảm ánh sáng hay âm thanh, điều chỉnh, từ chối
To use up : dùng hết, dùng sạch, tận dụng
To used to : có thói quen (chỉ ở quá khứ)

"w"
To wait up for : thức đợi
To wait on : phục vụ trong cửa hiệu hay nhà hàng
To wake up : thức giấc, tỉnh giấc
To want st/sb : cần/ muốn
To want to do st : muốn làm gì
To want sb to do/ not to do st : muốn ai làm gì/ không làm gì
To wast one''s breath : hoài hơi, phí lời
To wear out : dùng cho mòn, làm cho hư hỏng (giầy dép, quần áo)
To wear off : qua đi, mất đi
To wear down : mòn, làm mòn (= to wear away, to wear through)
To work off : giải quyết, thanh toán
To work over : kiểm tra toàn bộ
To work out : tập thể dục; phát triển, vạch ra 1 kế hoạch tỉ mỉ, tìm ra, giải quyết/hiểu

 

> Trả lời nhanh
Bình luận của bạn sẽ được đăng sau khi chủ blog kiểm duyệt và chấp nhận
Nhập vào tên của bạn:
Nhập mã số xác nhận (bắt buộc):
» Hiển thị cửa sổ mặt cười       » Download bộ gõ tiếng Việt Unikey
 Bạn có muốn chuyển các ký hiệu như :) :( :D ...thành mặt cười trong bài viết này?
 Bạn có muốn chèn thêm chữ ký vào bài viết này ?
 


 

Bạn bè
baothach
baothach
em_gai_dai_ca17816
em_gai_dai_ca17816
simtim
simtim
tram12
tram12
hoa co tu
hoa co tu
tieuphuong2811
tieuphuong2811
phuonglinh_money
phuonglinh_money
TBNV20
TBNV20
meo_con_tinh_nghich
meo_con_tinh_nghich
le ngoc nguyen
le ngoc nguyen
Xem tất cả

Blog bạn bè
Bảy kinh nghiệm học tốt tiếng anh
Theo ông Tim Hood, Phó giám đốc Hội đồng Anh, học tiếng Anh không nhất thiết...

Cuong FPT
















Những trang web hay
Những trang web hay
Kiến thức bách khoa


6 bí quyết thành công

6 bí quyết thành công

Mỗi doanh nhân đi lên bằng những con đường...



Trị "Chứng bất lực ở nam giới "

Chứng bất lực ở nam giới có nhiều biểu hiện: hoặc dương vật không cương...




Phim sex "Hoàng Thùy Linh"

Lượt xem thứ:





Mạng xã hội của người Việt Nam.
VnVista I-Shine © 2005 - 2025 VnVista.com