|
 |
|
|
|
|
| Hoa hồng |
: |
tỏ lòng ái mộ, tỏ sự hạnh phúc vinh dự. |
| Hoa hồng gai |
: |
tỏ lòng tốt. |
| Hoa hồng đỏ |
: |
Một tình yêu mảnh liệt và đậm đà, tỏ sự hạnh phúc vinh dự. |
| Hồng trắng |
: |
Tình yêu trong sáng và cao thượng. |
| Hoa hồng BB |
: |
Tình yêu ban đầu. |
| Hoa hồng bạch |
: |
Ngây thơ duyên dáng và dịu dàng. |
| Hoa hồng nhung |
: |
Tình yêu say đắm và nồng nhiệt. |
| Hoa hồng vàng |
: |
Một tình yêu kiêu sa và rực rỡ. Tình yêu sút giảm và sự phản bội tỏ ý cắt đứt quan hệ. |
| Hoa hồng phớt |
: |
Bắt đầu một tình yêu mơ mộng. |
 |
| Hoa hồng đậm |
: |
Người đẹp kiêu kì. |
| Hoa hồng thẩm |
: |
Tình yêu nồng cháy. |
| Hoa hồng cam |
: |
Tình yêu hòa lẫn với ghen tuông. |
| Hoa hồng viền trắng |
: |
Tình yêu kín đáo, sâu sắc, sẵn sàng hy sinh cho người mình yêu |
| Hoa hồng phấn |
: |
Sự trìu mến. |
| Hoa hồng tỉ muội |
: |
Khi được tặng, nếu là bạn trai thì cần hiểu rằng: Bạn là một đứa em ngoan. | |
| |
|
|
| Hoa cẩm chướng |
: |
Tượng trưng cho tình bè bạn, lòng quí mến,tình yêu trong trắng, thanh cao |
| Hoa cẩm chướng hồng |
: |
tượng trưng cho ngày của mẹ. |
| Hoa cẩm chướng tím |
: |
tính thất thường. |
| Hoa cẩm chướng vàng |
: |
tỏ ý khinh bỉ , coi thường, sự hắt hủi, cự tuyệt. |
| Hoa cẩm chướng có sọc |
: |
tỏ ý từ chối, không tiếp nhận. |
| Hoa cẩm chướng đỏ |
: |
biểu hiện sự tôn kính, tỏ ý đau buồn, đau khổ. | |
| |
|
|
| Hoa cúc |
: |
tỏ sự cao thượng. |
| Hoa thuỷ cúc |
: |
tỏ sự lo xa, nhớ lại. |
| Hoa cúc đại đoá |
: |
tỏ sự vui mừng. |
| Hoa cúc vàng |
: |
tỏ ý mỉm cười, vui vẻ, tỏ sự chân thực, trong trắng. |
| Hoa cúc trắng |
: |
Ngây thơ và duyên dáng. |
 |
| Hoa cúc tím (thạch thảo) |
: |
Nỗi lưu luyến khi chia tay. |
| Hoa cúc vàng |
: |
Lòng yêu quí mến, nỗi hân hoan. |
| Hoa cúc Ba tư |
: |
tỏ sự trong trắng. |
| Hoa cúc vạn thọ |
: |
tỏ sự ghen ghét. |
| Hoa cúc mũi hài |
: |
tỏ ý bảo vệ. |
| Hoa cúc đồng tiền |
: |
tỏ ý chúc sống lâu. | |
| |
|
|
| Hoa tulíp |
: |
tỏ tình yêu, thắng lợi và đẹp đẽ, biểu tượng người yêu hoàn hảo. |
| Hoa tulíp vàng |
: |
tỏ tình yêu nhưng không hi vọng. |
| Hoa tulíp trắng |
: |
tỏ lòng yêu quý. |
| Hoa tulíp đỏ |
: |
tỏ lòng yêu chưa được đáp lại. |
| Hoa tulíp xanh |
: |
tỏ lòng chân thành. | |
| |
|
|
 |
Hoa tường vi |
: |
tỏ sự yêu thương. |
| Hoa tường vi đỏ |
: |
tỏ ý muốn được yêu. |
| Hoa tường vi trắng |
: |
tỏ tình yêu trong trắng. |
| Hoa tường vi phấn hồng |
: |
tỏ lời hứa hẹn. | |
| |
|
|
| Hoa sen |
: |
Lòng độ lượng và từ bi bác ái. |
 |
| Hoa sen trắng |
: |
tỏ sự trong trắng không chút tà tâm, cung kính, tôn nghiêm. |
| Hoa sen hồng |
: |
Hân hoan, vui tươi. |
| Hoa sen cạn |
: |
Lòng yêu nước | |
|
|
| Hoa bách hợp |
: |
tỏ sự hoàn toàn vừa ý, thân ái và tôn kính. |
| Hoa bách hợp trắng |
: |
tỏ sự trong trắng và thanh nhã. |
| Hoa dã bách hợp |
: |
bầy tỏ đem lại hạnh phúc. |
| Hoa sơn bách hợp |
: |
tỏ sự nghiêm túc đứng đắn. | | |
|

| |
| | | |

<script src="http://www.google-analytics.com/urchin.js" type=text/javascript>
<script type=text/javascript>
_uacct = "UA-362619-1";
urchinTracker();
|
| C | H | B | T | N | S | B |
| | | | | |
1
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
|
30
| | | | | | |
|