Yamaha MT15 và Honda CBR150R là 2 mẫu xe cực HOT tại phân khúc 150, chúng ta hãy cũng so sánh chúng trước khi mua nhé.
Giá xe MT15 và CBR150R
Hiện tại giá xe MT 15 và CBR150 R tại các đại lý và thị trường xe máy nhập khẩu có khá ít biến động khiến 2 mẫu xe này cực kỳ ổn định và dễ dàng mua bán khi có nhu cầu.
Hiện tại giá 2 mẫu xe này là:
Yamaha MT 15
|
Honda CBR150R
|
69.000.000 VND
|
CBS: 75.000.000 VND
ABS: 82.000.000 VND
|
Mức giá được tham khảo tại nhiều nguồn có giá tốt nhất, đã gồm thuế VAT.
Lưu ý: Một số đại lý tham khảo khác sẽ có giá thấp hơn. NHƯNG giá sẽ chưa gồm VAT, hoặc các loại hóa đơn chứng từ khác. Bài viết sẽ không đề cập đến những mẫu xe cũ.
Kết quả: Yamaha MT 15 rẻ hơn
Giá xe cập nhật theo ngày:
Yamaha MT 15: https://tinyurl.com/yamaha-mt15
Honda CBR150R: https://tinyurl.com/honda-cbr-150
So sánh thông số Yamaha MT15 2020 và CB150R 2020
Honda CB150R 2020
|
|
Yamaha MT-15 2020
|
PGM-FI, DOHC, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng dung dịch
|
Động cơ
|
1 xi-lanh, 4 kỳ, làm mát bằng dung dịch, SOHC + VVA
|
149 cc
|
Dung tích xi-lanh
|
155 cc
|
57,3 x 57,8 mm
|
Đường kính x hành trình piston
|
58,0 x 58,7 mm
|
11,3 : 1
|
Tỉ số nén
|
11,6: 1
|
16,1 mã lực / 9.500 vòng / phút
|
Công suất tối đa
|
19 mã lực / 10000 vòng / phút
|
13,6 Nm / 8.000 vòng / phút
|
Mô-men xoắn cực đại
|
14,7 Nm / 8500 vòng / phút
|
côn tay, 6 cấp
|
Hộp số
|
côn tay, 6 cấp
|
Phun xăng điện từ Fi
|
Hệ thống phun xăng
|
Phun xăng điện từ Fi
|
Khởi động điện
|
Hệ thống khởi động
|
Khởi động điện
|
1.973 x 822 x 1.052 mm
|
Kích thước ( D x R x C)
|
1965 x 800 x 1065 mm
|
1.296 mm
|
Chiều dài cơ sở
|
1.335 mm
|
139 mm
|
Khoảng sáng gầm
|
155 mm
|
795 mm
|
Chiều cao yên
|
810 mm
|
125 kg
|
Trọng lượng
|
133 kg
|
8.5 Lít
|
Dung tích bình xăng
|
10.4 Lít
|
110 / 70-17M / C (54S)
|
Bánh trước
|
110 / 70-17M / C (54S)
|
150 / 70-17M / C (68S)
|
Bánh sau
|
140 / 70-17M / C (66S)
|
296 mm đĩa đơn, ABS
|
Phanh trước
|
292 mm đĩa đơn, không ABS
|
220mm đĩa đơn, ABS
|
Phanh sau
|
220 mm đĩa đơn, không ABS
|
CBS: 75.000.000 VND
ABS: 82.000.000 VND
|
Giá bán ( tham khảo)
|
79.000.000 đồng
|
So sánh điểm nổi bật
|
Honda CBR 150
|
Yamaha MT 15
|
Phong cách
|
Sport
|
Naked
|
Chiều cao yên
|
795
|
810
|
Công suất
|
16,1 mã lực / 9.500 vòng / phút
|
19 mã lực / 10000 vòng / phút
|
Mô Men xoắn
|
13,6 Nm / 8.000 vòng / phút
|
14,7 Nm / 8500 vòng / phút
|
ABS
|
tùy chọn
|
|
C | H | B | T | N | S | B |
| | | | |
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
| | | | | | |
|