Các bài viết vào Friday 26th August 2016
- QUY TẮC 1 Động từ có 2 âm tiết -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Ex: be'gin, be'come, for'get, en'joy, dis'cover, re'lax, de'ny, re'veal,… Ngoại lệ: 'answer, 'enter, 'happen, 'offer, 'open… - QUY TẮC 2 Danh từ có 2 âm tiết -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Ex: 'children, 'hobby, 'habit, 'labour, 'trouble, 'standard… Ngoại lệ: ad'vice, ma'chine, mis'take… - QUY TẮC 3 Tính từ có 2 âm tiết -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Ex: 'basic, 'busy, 'handsome, 'lucky, 'pretty, 'silly… Ngoại lệ: a'lone, a'mazed, … -QUY TẮC 4 Động từ ghép -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Ex: be'come, under'stand. -QUY TẮC 5 Trọng âm rơi vào chính các vần sau: sist, cur, vert, test, tain, tract, vent, self. Ex: e'vent, sub'tract, pro'test, in'sist, main'tain, my'self, him'self … -QUY TẮC 6 Với những hậu tố sau thì trọng âm rơi vào chính âm tiết chứa nó: -ee, - eer, -ese, -ique, -esque, -ain. Ex: ag'ree, volun'teer, Vietna'mese, re'tain, main'tain, u'nique, pictu'resque, engi'neer… Ngoại lệ: com'mittee, 'coffee, em'ployee… -QUY TẮC 7 Các từ có hậu tố là –ic, -ish, -ical, -sion, -tion, -ance, -ence, -idle, -ious, -iar, ience, -id, -eous, -acy, -ian, -ity -> trọng âm rơi vào âm tiết liền trước. Ex: eco'nomic, 'foolish, 'entrance, e'normous … -QUY TẮC 8: Hầu như các tiền tố không nhận trọng âm. Ex: dis'cover, re'ly, re'ply, re'move, des'troy, re'write, im'possible, ex'pert, re'cord, … Ngoại lệ: 'underpass, 'underlay… -QUY TẮC 9 Danh từ ghép -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Ex: 'birthday, 'airport, 'bookshop, 'gateway, 'guidebook, 'filmmaker -QUY TẮC 10 Tính từ ghép -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Ex: 'airsick, 'homesick, 'carsick, 'airtight, 'praiseworthy, 'trustworth, 'waterproof, … Ngoại lệ: duty-'free, snow-'white … -QUY TẮC 11 Các tính từ ghép có thành phần đầu tiên là tính từ hoặc trạng từ, thành phần thứ hai tận cùng là –ed -> trọng âm chính rơi vào thành phần thứ 2. Ex: ,bad-'tempered, ,short-'sighted, ,ill-'treated, ,well-'done, well-'known… -QUY TẮC 12 Khi thêm các hậu tố sau thì trọng âm chính của từ không thay đổi. -ment, -ship, -ness, -er/or, -hood, -ing, -en, -ful, -able, -ous, -less Ex: • ag'ree – ag'reement • 'meaning – 'meaningless • re'ly – re'liable • 'poison – 'poisonous • 'happy – 'happiness • re'lation – re'lationship • 'neighbour – 'neighbourhood • ex'cite - ex'citing -QUY TẮC 13 Những từ có tận cùng là: –graphy, -ate, –gy, -cy, -ity, -phy, -al -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên.
Ex: eco'nomical, de'moracy, tech'nology, ge'ography, pho'tography, in'vestigate, im'mediate. |
Thực đơn người xem
Bài viết cuối
Thành cổ Quảng Trị - chứng tích lịch sử
Chùa Linh Phước - chiêm ngưỡng nghệ thuật Núi Hàm Rồng có gì bí ẩn tại vùng đất xứ Thanh Du lịch Cửa Lò tháng 10 có gì? Lăng Minh Mạng - Sự kết hợp giữa các kiến trúc Lăng Tự Đức - một trong bảy khu lăng tẩm Huế Chợ đêm Đà Lạt - lạc trôi đến kho ẩm thực Du lịch Đồng Hới - ghé thăm mảnh đất anh hùng Đỉnh Bàn Cờ Đà Nẵng - ngắm nhìn thành phố Asia Park - Công viên lớn nhất tại Việt Nam Bình luận mới
(♥ Góc Thơ ♥)
Tik Tik Tak
Truyện cười
Xem theo danh mục
Xem theo danh mục:
Tìm kiếm: Bài hát hay tháng 6
Thời tiết
|